Xem nhanh
Trong các tiêu chuẩn về phòng sạch, người ta không thể nào không nhắc đến tiêu chuẩn nhiệt độ độ ẩm phòng sạch. Vậy tiêu chuẩn này được biểu hiện như thế nào? Trong bài viết này, maydochuyendung.com sẽ giúp bạn làm rõ các vấn đề này.
Phòng sạch là gì?
Phòng sạch là phòng mà nồng độ của hạt lơ lửng trong không khí bị khống chế và được xây dựng, sử dụng trong 1 kết cấu sao cho sự có mặt, sản sinh và duy trì các hạt trong phòng giảm đến mức tối thiểu và các yếu tố như: nhiệt độ, độ ẩm, áp suất đều được khống chế và điều khiển để có lợi nhất. Ngoài ra, phòng còn được vô trùng, không có khí độc hại.
Tiêu chuẩn phòng sạch
Tiêu chuẩn nhiệt độ độ ẩm phòng sạch là bao nhiêu?
Tiêu chuẩn nhiệt độ phòng sạch được mô tả bởi 1 cách phân loại theo 1 trong những tiêu chuẩn trên. Việc phân loại sẽ liên quan đến số lượng tối đa cho phép đối với các hạt bụi trong phạm vi kích thước nhất định và liên quan đến kích thước chuẩn của mẫu phân tích.
Dưới đây là những yêu cầu về nhiệt độ và độ ẩm của phòng sạch cũng như tiêu chuẩn áp suất phòng sạch, bạn có thể tham khảo:
Nhiệt độ (độ C) | Độ ẩm(%) | Áp suất (kPa) | Cơ quan công bố |
0 | 100 | IUPAC (sau-1997) | |
0 | 101,325 | IUPAC (trước 1997), NIST, ISO 10780 | |
15 | 0 ⌊4⌉,⌊5⌉ | 101,325 | ISA, ISO 13443, EEA, EGIA |
20 | 101,325 | EPA, NIST | |
25 | 101,325 | EPA | |
25 | 100 | SATP | |
20 | 0 | 100 | CAGI |
15 | 100 | SPE | |
ºF | % | psi | |
60 | 14,696 | SPE, OSHA , SCAQMD | |
60 | 14,73 | EGIA , OPEC , EIA | |
59 | 60 | 14,696 | ISO 2314, ISO 3977-2 |
Chú giải:
- 101,325 kPa = 1 atmosphere (atm) = 1,01325 bar ≈ 14,696 psi
- 100 kPa = 1 bar ≈ 14,504 psi = 14,504 Ibf/in²
- 14,504 psi ≈ 750 mmHg ≈ 100 kPa = 1bar
- 14,696 psi ≈ 1atm = 101,325 kPa
- 14,73 psi ≈ 30 inHg ≈ 1,0156 bar ≈ 101,560 kPa
- 59 °F =15 °C
- 60 °F ≈ 15,6 °C
- Khô bằng 0 % độ ẩm tương đối.
Tiêu chuẩn nhiệt độ độ ẩm phòng sạch
Để xác định nhiệt độ độ ẩm phòng sạch, người ta thường hay sử dụng nhiệt ẩm kế điện tử. Về cơ bản, các sản phẩm này có giá thành rẻ, độ bền cao, vừa có thể đo được nhiệt độ, vừa đo đo được độ ẩm phòng sạch, giúp người dùng so sánh vơi tiêu chuẩn nhiệt độ độ ẩm phòng sạch xem cao hay thấp để đưa ra những cách điều chỉnh sao cho phù hợp nhất.
Tham khảo một số nhiệt ẩm kế điện tử giá rẻ, chỉ khoảng hơn 100.000đ nhưng đảm bảo chất lượng như:
Những tiêu chuẩn khác của phòng sạch
Ngoài tiêu chuẩn nhiệt độ độ ẩm phòng sạch, tiêu chuẩn về áp suất, phòng sạch còn có những tiêu chuẩn khác như:
Tiêu chuẩn độ bụi của phòng sạch
Tiêu chuẩn độ Federal Standard 209 E (1992) xác định lượng hàm bụi lơ lửng trong không khí theo đơn vị chuẩn (m3) .Sự phân loại phòng sạch được xác định theo thang loga của hàm lượng bụi có đường kính lớn hơn 0,5 μm. Dưới đây là những tiêu chí cụ thể:
Các giới hạn | Các giới hạn | Các giới hạn | Các giới hạn | Các giới hạn | Các giới hạn | Các giới hạn | Các giới hạn | Các giới hạn | |
Tên loại | Tên loại | ≥ 0,1 μm | ≥ 0,1 μm | ≥ 0,2 μm | ≥ 0,2 μm | ≥ 0,3 μm | ≥ 0,3 μm | ≥ 0,5 μm | ≥ 0,5 μm |
Đơn vị | Đơn vị | Đơn vị | Đơn vị | Đơn vị | Đơn vị | Đơn vị | Đơn vị | ||
SΙ | English | m³ | ƒt³ | m³ | ƒt³ | m³ | ƒt³ | m³ | ƒt³ |
M1 | 350 | 9,91 | 757 | 2,14 | 30,9 | 0,875 | 10,0 | 0,283 | |
M1,5 | 1 | 1240 | 35,0 | 265 | 7,50 | 106 | 3,00 | 35,3 | 1,00 |
M2 | 3500 | 99,1 | 757 | 21,4 | 309 | 8,75 | 100 | 2,83 | |
M2,5 | 10 | 12400 | 350 | 2650 | 75,0 | 1060 | 30,0 | 353 | 10,0 |
M3 | 35000 | 991 | 7570 | 214 | 3090 | 8,75 | 1000 | 28,3 | |
M3,5 | 100 | 26500 | 750 | 10600 | 300 | 3530 | 100 | ||
M4 | 75700 | 2140 | 30900 | 875 | 283 | ||||
M4,5 | 1000 | 1000 | |||||||
M5 | |||||||||
M5,5 | 10000 | ||||||||
M6 | |||||||||
M6,5 | |||||||||
M7 |
Tiêu chuẩn ISO 14644-1
Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế đã quy định tiêu chuẩn về phòng sạch đạt tiêu chuẩn quốc tế. Tiêu chuẩn này phát hành năm 1999 với tên gọi "Phân loại độ sạch không khí “. Độ sạch có thể bị ảnh hưởng bởi những thiết bị như: quần áo chống tĩnh điện, găng tay carbon chống tĩnh điện,...
Dưới đây là chi tiết tiêu chuẩn ISO 14644-1:
Giới hạn nồng độ cho phép ( hat/m³ ) | Giới hạn nồng độ cho phép ( hat/m³ ) | Giới hạn nồng độ cho phép ( hat/m³ ) | Giới hạn nồng độ cho phép ( hat/m³ ) | Giới hạn nồng độ cho phép ( hat/m³ ) | Giới hạn nồng độ cho phép ( hat/m³ ) | |
0,1 μm | 0,2 μm | 0,3 μm | 0,5μm | 1 μm | 5 μm | |
ISO1 | 10 | 2 | ||||
ISO2 | 100 | 24 | 10 | 4 | ||
ISO3 | 1000 | 237 | 102 | 35 | 8 | |
ISO4 | 10000 | 2370 | 1020 | 352 | 83 | |
ISO5 | 100000 | 23700 | 10200 | 3520 | 832 | 29 |
ISO6 | 35200 | 8320 | 293 | |||
ISO7 | 2930 | |||||
ISO8 | ||||||
ISO9 |
Tiêu chuẩn phòng sạch GMP
Với các cơ sở sản xuất và bảo quản dược phẩm, ngoài các tiêu chuẩn phòng sạch cần đáp ứng thì cũng cần đảm bảo đầy đủ tiêu chuẩn GMP. Tiêu chuẩn phòng sạch GMP hay còn được gọi là thực hành tốt trong sản xuất thuốc. Tiêu chuẩn này sẽ bao gồm 2 tiêu chuẩn và 4 cấp độ sạch khác nhau.
- 2 tiêu chuẩn phòng sạch GMP gồm: Tiêu chuẩn phòng sạch GMP WHO và tiêu chuẩn phòng sạch GMP EU.
- 4 cấp độ sạch bao gồm: Cấp độ A, B, C, D. Trong đó, cấp độ A có độ sạch cao nhất.
Nếu cần mua máy đo nhiệt độ ẩm nhiệt độ không khí trong phòng sạch, bạn có thể liên hệ với maydochuyendung.com để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất. Với nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường, chắc chắn chúng tôi sẽ mang đến cho bạn sự trải nghiệm tốt nhất.