Xem nhanh
Động cơ điện (Motor) sẽ có rất nhiều các khái niệm khác nhau như điện áp, dòng điện, tần số… Trong đó, công suất hay còn gọi là mã lực đóng vai trò quan trọng bởi nó đặc trưng cho lực kéo của động cơ. Vậy mã lực là gì? Bạn chắc chắn sẽ cần tham khảo cách xác định công suất motor để có được cách tính chính xác trong quá trình sử dụng và sửa chữa.
Để xác định mã lực sẽ có rất nhiều các phương pháp khác nhau, trong đó có thể kể đến như sử dụng ampe kìm. Hiện nay, có rất nhiều các loại ampe kìm thuộc nhiều thương hiệu khác nhau như ampe kìm Hioki, Sanwa, ampe kìm Kyoritsu... Bạn có thể lựa chọn một số model thích hợp để sử dụng nhằm mang đến kết quả chính xác.
Công suất motor là gì?
Mã lực (viết tắt là HP) là một đơn vị cũ dùng để chỉ công suất. Người đầu tiên khái niệm “mã lực” là James Watt vào năm 1782. Nó được định nghĩa là công cần thiết để nâng một khối lượng 75 kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây hay 1HP = 75 kgm/s.
Công suất của motor hay còn được gọi là mã lực, ký hiệu là Hp. Ngoài ra, công suất động cơ cũng có thể được gọi là "ngựa". Ví dụ, động cơ có công suất là 5 kW = 6.8 HP = 5 Ngựa.
Mã lực là tên gọi để chỉ công suất.
Trong thực tế để chuyển đổi nhanh chóng giữa các đơn vị "mã lực" và "kW" (kilô watt), người ta thường dùng hệ số tương đối như sau:
- Ở nước Anh: 1 HP = 0,746 kW = 746 W
- Ở nước Pháp: 1CV (mã lực) = 0,736 kW
- 1 kW = 1,36 HP
Động cơ của một chiếc xe càng nhiều mã lực thì nó có thể mang một trọng lượng bất biến nào đó di chuyển trong một quãng đường nhất định với thời gian càng nhanh. Nếu muốn xe có thể tăng tốc tốt hơn, thì động cơ cần sản sinh ra mô men xoắn nhanh hơn nhiều.
Có thể bạn quan tâm:
Cách xác định công suất motor bằng ampe kìm
Cách tính công suất motor 3 pha
Cách tính công suất động cơ bằng ampe kìm khá đơn giản, bạn có thể thực hiện theo phép tính dưới đây:
Mã lực (HP) = Điện áp x Cường độ x %EFF x Hệ số công suất x 1,73/746
- Điện áp: Là trung bình của ba điện áp đo được: (AB + AC + BC)/ 3
- Cường độ dòng điện: Là dòng trung bình của ba pha đo được: (A + B + C)/ 3
- % EFF: Là hiệu suất động cơ trên mỗi bảng tên động cơ.
- Hệ số công suất: Là tỷ lệ giữa công suất thực (kW) so với công suất biểu kiến (kVA). Trong trường hợp không có các công cụ đo hệ số công suất, một nguyên tắc nhỏ là ước tính hệ số công suất ở mức 0,85.
- 1,73: Là hằng số được sử dụng khi tính công suất ba pha.
- 746: Là hằng số để chuyển đổi watts thành mã lực (746 W = 1 hp).
Ví dụ:Một động cơ 25 mã lực sản xuất ở mức 472 volt và kéo dài trung bình khoảng 20 ampe mỗi pha với động cơ hiệu suất 90%?
Sử dụng ampe kìm xác định mã lực động cơ.
Nếu điện áp x cường độ x % EFF x hệ số công suất x 1,73/746 = mã lực (HP) ta sẽ có được công thức tính cụ thể như sau: 472V x 20A x 0,90 x 0,85 x 1,73 / 746 = 17 HP.
Cách tính công suất motor 1 pha
Trên đây là phương pháp tính công suất động cơ dòng 3 pha, tương tự như vậy, vạn có thể sử dụng công thức trên để tính công suất 1 pha. Lưu ý, cường độ dòng điện 1 pha sẽ không cần phải chia 3 mà lấy trực tiếp số liệu đo được để tính toán.
Mã lực (HP) = Điện áp x Cường độ x %EFF x Hệ số công suất x 1,73/746
Trong đó:
- Điện áp: điện áp của dòng điện đo được
- Cường độ dòng điện: là số liệu đo được của dòng điện
- % EFF: Là hiệu suất động cơ trên mỗi bảng tên động cơ.
- Hệ số công suất: Là tỷ lệ giữa công suất thực (kW) so với công suất biểu kiến (kVA), hệ số công suất ở mức 0,85.
- 1,73: Là hằng số được sử dụng khi tính công suất ba pha.
- 746: Là hằng số để chuyển đổi watts thành mã lực (746 W = 1 hp).
Bạn còn có thể sử dụng công thức này để xác định mã lực bằng ampe kìm ở máy rửa xe, đặc biệt là dòng máy rửa xe chuyên nghiệp hay ở ô tô, motor... Lưu ý, khi sử dụng ampe kìm để tính công suất motor bạn nên sử dụng loại có chức năng RMS để cho kết quả chính xác. Bởi chức năng RMS có khả năng hoạt động tốt khi hoạt động trong môi trường có sóng hài và méo sóng hình sin.
Một số ampe kìm đo công suất motor giá tốt
Dưới đây là một số những gợi ý ampe kìm đo công suất tối ưu nhất bạn có thể tham khảo lựa chọn:
Kìm đo công suất Hioki CM3286
- Giá tham khảo: 12.900.000 đồng (giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm bán)
Hioki CM3286 là thiết bị cầm tay đảm bảo linh hoạt, hữu ích trong việc kiểm tra điện năng, hỗ trợ phát hiện trộm cắp điện năng… Sản phẩm có khả năng đo được công suất ở mức 5W đến 1080 kW.
Điểm đặc biệt ở thiết bị này là nó có thể đo và hiển thị cả 4 thông số cùng lúc bao gồm: Voth, ampe, Cos và công suất. Điều đó giúp tăng hiệu quả công việc, đồng thời vẫn đảm bảo độ chính xác cao. So với các thiết bị với chức năng riêng biệt khác, Hioki CM3286 nhanh hơn gấp nhiều lần.
Kìm đo công suất Hioki CM3286 cho khả năng đo nhanh.
Ngoài khả năng đo công suất đơn, ampe kìm này còn giúp đo điện áp ở dải đo lên đến 600V dễ dàng, mức tần số 45 - 66 Hz và độ chính xác ±0.7% rdg. Kìm đo công suất Hioki CM3286 hỗ trợ mở rộng thang đo dòng điện lên tới 1000AAC (hoặc 1500A trong 5 phút).
Chức năng True RMS, kết nối Bluetooth với điện thoại thông minh (Android và iOS) cũng là tính năng nổi bật mà ampe kìm Hioki đo công suất mang lại. Ampe kìm Hioki CM3286 đạt chuẩn IP54 giúp chống bụi và nước hiệu quả, ngăn ngừa tình trạng rò rỉ điện gây nguy hiểm. Sản phẩm đảm bảo độ tin cậy, an toàn tuyệt đối trong quá trình thao tác.
Thông số kỹ thuật
Điện áp AC | + Dải đo: 80-600V đơn pha + Cấp chính xác ở tần số 45 - 66 Hz: ±0.7% rdg. ±3dgt |
Dòng điện AC | + Dải đo: 0.060 A to 600.0 A + Cấp chính xác: ±1.3% rdg. ±3dgt. (Frequency characteristics: 45 to 1 kHz, True RMS) |
Đo công suất | + Đơn pha: 0.005kW- 360kW + Cấp chính xác: ±2.0% rdg. ±7dgt. (50/ 60 Hz, hệ số công suất=1); + Ba pha ba dây: 0.020 kW to 623.5 kW + Cấp chính xác: ±3.0% rdg. ±10dgt. (50/ 60 Hz, hệ số công suất=1); + Ba pha bốn dây: 0.040 kW to 1080 kW + Cấp chính xác: ±2.0% rdg. ±3dgt. (50/ 60 Hz, hệ số công suất=1) |
Các chức năng khác | + Đơn pha lead -180.0° to lag 179.9° + Hệ số công suất: -1.000 to 1.000 + Tần số: 45.0 Hz to 999.9 Hz + PEAK, phát hiện pha, giá trị trung bình Max/Min, tự động giữ giá trị |
Ampe kìm Hioki 3280-10F 1000A Nhật
- Giá tham khảo: 1.250.000 (giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm bán)
Ampe kìm Hioki 3280-10F mang lại hiệu suất đo lường công suất động cơ vượt trội nhờ khả năng đo được dòng điện xoay chiều lên tới 1000A, đo điện áp AC/DC đến 600V, điện trở đến 42MΩ và thông mạch 420Ω. Nhờ độ chính xác cao (±1,5% với ACA) cùng tính năng Data Hold, thiết bị cho phép người dùng dễ dàng ghi lại dòng tải khi đo công suất động cơ trong nhà xưởng hoặc hệ thống điện công nghiệp.
Ampe kìm Hioki 3280-10F 1000A Nhật
Về thiết kế, Hioki 3280-10F được chế tạo nhỏ gọn và linh hoạt, giúp thao tác dễ dàng trong mọi không gian. Với kích thước chỉ 175 x 57 x 16 mm và trọng lượng 100g, sản phẩm có thể bỏ túi tiện lợi. Màn hình hiển thị rõ ràng, đường kính kìm đo ϕ33mm phù hợp với các dây dẫn phổ thông.
Đánh giá ampe kìm Hioki 3280-10F 1000A Nhật
Sản phẩm phù hợp với kỹ sư điện, kỹ thuật viên bảo trì thiết bị, thợ sửa chữa cơ điện và các nhà máy sản xuất. Với khả năng kết nối với đầu đo CT6280, thiết bị có thể mở rộng dải đo dòng điện lên đến 4200A rất phù hợp để đo dòng khởi động và tính công suất động cơ lớn
Thông số kỹ thuật
ACA | 42.00 A / 420,0 A / 1000 A (± 1,5% RDG. ± 5 .) |
ACV | 4.200 V đến 600 V, 4 dãy (± 1,8% rdg. dgt ± 7). Từ 50-60 Hz |
DCV | 420,0 mV đến 600 V, 5 dãy (± 1,0% rdg. dgt ± 3).Từ 45 Hz đến 500 Hz. |
Điện trở | 420,0 Ω đến 42,00 MΩ, 6 dãy (± 2,0% rdg. dgt ± 4) |
Đo thông mạch | 420,0 Ω (± 2,0% RDG. ± 4 dgt.). |
Đường kính kìm đo | φ33 mm (1.30 "), độ dày kìm |
Ampe kìm Kyoritsu 2117R
- Giá tham khảo: 1.760.000 đồng (giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm bán)
Là phiên bản mới của Kyoritsu 2017, ampe kìm Kyoritsu 2117R cho phép đo dòng AC/DC lên đến 1000A và điện áp 600V, đảm bảo độ chính xác cực cao. Thiết bị vô cùng lý tưởng cho nhiều mục đích kiểm tra, sửa chữa điện khác nhau.
Ampe kìm AC Kyoritsu 2117R hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ
Ngoài 2 chức năng cơ bản trên, ampe kìm còn có khả năng đo thông mạch, tần số, kiểm tra diode, tụ điện. Với việc trang bị màn hình LCD giúp dễ dàng đọc kết quả với thang đo tự động. Sản phẩm tích hợp công nghệ True RMS đảm bảo khả năng đo nhanh, chính xác hơn.
Ampe kìm Kyoritsu 2117R đạt nhiều tiêu chuẩn an toàn như: IEC 61010-1 CAT IV 300V/CAT III 600V.
Thông số kỹ thuật
Phạm vi đo dòng điện xoay chiều(ACA) | 1000 A |
Phạm vi đo điện áp xoay chiều (ACV) | 600 V |
Phạm vi đo điện áp một chiều (DCV) | 600 V |
Phạm vi đo điện trở (r) | 600 kΩ |
Chức năng True RMS | Có |
Đường kính vòng kìm | 33 mm |
Ampe kìm đo dòng Kyoritsu 2200
- Giá tham khảo: 1.660.000đồng (giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm bán)
Ampe kìm Kyoritsu 2200 có khả năng đo đa dạng, hỗ trợ đo dòng AC lên đến 1000A, điện áp AC/DC tối đa 600V và điện trở đến 40MΩ. Nhờ dải đo rộng và tự động chuyển thang, thiết bị giúp kỹ sư dễ dàng kiểm tra và tính toán công suất động cơ chính xác. Chức năng kiểm tra liên tục với còi báo 50±30Ω hỗ trợ phát hiện sự cố nhanh chóng.
Ampe kìm đo dòng Kyoritsu 2200
Kyoritsu 2200 sở hữu kiểu dáng nhỏ gọn với chiều dài chỉ 190mm, dễ dàng cầm nắm và thao tác trong không gian hẹp. Thiết bị có trọng lượng chỉ 120g, rất nhẹ và tiện lợi cho người dùng thường xuyên phải di chuyển. Ngoài ra, màn hình LCD hiển thị rõ ràng cùng với vòng kẹp đường kính 33mm cho phép đo các dây cáp lớn một cách linh hoạt và nhanh chóng.
Đánh giá ampe kìm đo dòng Kyoritsu 2200
Nhờ khả năng đo dòng và điện áp lên tới mức cao, Kyoritsu 2200 đặc biệt phù hợp với các công việc kiểm tra, sửa chữa hệ thống điện trong công nghiệp. Thiết bị này đáp ứng tiêu chuẩn an toàn CAT III 600V, đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường có điện áp trung bình. Đây là công cụ đáng tin cậy cho kỹ sư điện, kỹ thuật viên bảo trì hay thợ điện chuyên nghiệp tại các khu công nghiệp, nhà máy và trạm phân phối điện.
Thông số kỹ thuật
Đường kính kìm kẹp ф | 33mm max. |
Dải đo dòng AC | 40.00/400.0/1000A (Auto-ranging) |
Dải đo điện áp AC | 4.000/40.00/400.0/600V (Auto-ranging) |
Dải đo điện áp DC | 400.0mV/4.000/40.00/400.0/600V (Auto-ranging) |
Dải đo điện trở Ω | 400.0Ω/4.000/40.00/400.0kΩ/4.000/40.00MΩ (Auto-ranging) |
Ampe kìm Hioki 3288
- Giá tham khảo: Liên Hệ
Nếu bạn đang tìm kiếm một thiết bị đo điện vừa nhỏ gọn vừa mạnh mẽ, Hioki 3288 chính là lựa chọn đáng cân nhắc. Sản phẩm tích hợp khả năng đo dòng điện xoay chiều và một chiều lên đến 1000A, cùng khả năng đo điện áp đến 600V, đáp ứng hầu hết nhu cầu kiểm tra hệ thống điện.
Bên cạnh đó, máy còn hỗ trợ đo điện trở trong khoảng rộng từ 419.9Ω đến 41.99MΩ, hỗ trợ xử lý linh hoạt nhiều tình huống từ kiểm tra cơ bản đến đánh giá chuyên sâu. Khi kết hợp đo dòng và điện áp, người dùng còn có thể nhanh chóng xác định công suất tiêu thụ của động cơ.
Ampe kìm Hioki 3288
Với dải đo rộng, độ chính xác cao và khả năng vận hành linh hoạt, Hioki 3288 là công cụ không thể thiếu với kỹ sư điện, thợ bảo trì, kỹ thuật viên tại các nhà xưởng, trạm điện hay khu công nghiệp. Dù trong môi trường dân dụng hay công nghiệp, thiết bị này đều đáp ứng tốt nhiệm vụ kiểm tra, bảo trì và đánh giá tải tiêu thụ điện năng một cách hiệu quả.
Thông số kỹ thuật
Dải đo dòng DC | 100.0/ 1000 A, ±1.5 % rdg. ±5 dgt. |
Dải đo dòng AC | 100.0/ 1000 A, (10 Hz đến 500 Hz, kiểu trung bình), ±1.5 % rdg. ±5 dgt. |
Dải đo điện áp DC | 419.9 mV đến 600 V, 5 thang đo, ±1.3 % rdg. ±4 dgt. |
Dải đo điện áp AC | 4.199 V đến 600 V, 4 thang đo, ±2.3 % rdg. ±8 dgt. (30 to 500 Hz, kiểu trung bình) |
Đo điện trở | 419.9 Ω đến 41.99 MΩ, ±2 % rdg. ±4 dgt. |
Bên cạnh các mẫu kể trên, có rất nhiều các loại ampe kìm mang chức năng RMS, True RMS giúp phục vụ tốt nhất cho việc xác định mã lực động cơ, có thể kể đến như: Ampe kìm True RMS Tenmars TM-27E, ampe kìm AC Hioki CM3289…
Trên đây là những thông tin về cách xác định công suất motor hay mã lực là gì để giúp bạn hiểu thêm về công suất động cơ. Từ đó, bạn có thể sử dụng ampe kìm hiệu quả cho các ứng dụng sửa chữa động cơ,...