- Sản phẩm chính hãng 100%
- Giá luôn tốt nhất
- Tư vấn chuyên nghiệp
- Giao hàng toàn quốc
- Bảo hành & sửa chữa tận tâm
Đồng hồ vạn năng Fluke 177
Hãng: Fluke
Mã sản phẩm: Fluke 177
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Còn hàng
Đồng hồ vạn năng Fluke 177 được đông đảo thợ sửa chữa, kỹ sư điện, điện tử lựa chọn bởi nó không chỉ cho khả năng đo đa dạng, kết quả chính xác mà còn đảm bảo an toàn sử dụng trong CAT IV 600V / CAT III 1000V môi trường.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG FLUKE 177
Với tính năng điện áp True-RMS giúp cho kết quả chính xác. Màn hình hiển thị có đèn nền, số hiển thị 6000 giúp đo tần số, điện dung, điện trở, liên tục và đo diode… chính xác.
Đồng hồ vạn năng Fluke có thiết kế nhỏ gọn, cấu tạo chắc chắn giúp di chuyển đến bất kỳ đâu đồng thời hạn chế hư hỏng, tránh được va đập mạnh.
Màn hình rộng cùng thiết kế đèn nền giúp người dùng có thể làm việc và quan sát số liệu ngay cả trong điều kiện thiếu ánh sáng. Các phím được ký hiệu rõ ràng, giúp sử dụng nhanh chóng.
Có một điểm đặc biệt khi nhắc đến loại thiết bị đo điện này là nó có khả năng đo nhanh hơn so với rất nhiều các loại đồng hồ vạn năng khác cùng phân khúc giá.
Một số các chức năng khác của đồng hồ vạn năng Fluke 177 có thể kể đến như:
- Thiết bị đo điện áp và dòng điện hiệu dụng thực
- Độ chính xác cơ sở 0,09% (177, 179)
- Màn hình số có biểu đồ cột analog và đèn nền (177, 179)
- Chọn dải đo tùy chỉnh và tự động
- Chức năng giữ màn hình và giữ màn hình tự động giúp ghi chép và sao lưu kết quả dễ dàng.
- Đồng hồ đo điện vạn năng có khả năng đo tần số và điện dung, đo điện trở, tính thông mạch và đi-ốt
- Ngoài ra đồng hồ còn đo nhiệt độ (179)
- Ghi tối thiểu-tối đa-trung bình
- Chế độ làm mượt cho phép lọc các tín hiệu vào biến đổi nhanh
- Người dùng dễ dàng thay pin mà không cần mở vỏ
- Hiệu chuẩn qua bảng mặt trước ngay cả khi không tháo vỏ
- Hộp đựng tiện dụng có vỏ bảo vệ tích hợp
- Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn EN61010-1 CAT III 1000V / CAT IV 600V
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG FLUKE 177
Thông số chung
ĐIỆN ÁP DC
- 175 - Độ chính xác: ± (0,15%+2)
- 177 - Độ chính xác: ± (0,09%+2)
- 179 - Độ chính xác: ± (0,09%+2)
- Độ phân giải tối đa: 0,1 mV
- Tối đa: 1000 V
ĐIỆN ÁP AC
- Độ chính xác: ± (1,0%+3)
- Độ phân giải tối đa: 0,1 mV
- Tối đa: 1000 V
DÒNG ĐIỆN DC
- Độ chính xác: ± (1,0%+3)
- Độ phân giải tối đa: 0,01 mA
- Tối đa: 10 A
DÒNG ĐIỆN AC
- Độ chính xác: ± (1,5%+3)
- Độ phân giải tối đa: 0,01 mA
- Tối đa: 10 A
ĐIỆN TRỞ
- Độ chính xác: ± (0,9%+1)
- Độ phân giải tối đa: 0,1 Ω
- Tối đa: 50 MΩ
ĐIỆN DUNG
- Độ chính xác: ± (1,2%+2)
- Độ phân giải tối đa: 1 Nf
- Tối đa: 10.000 µF
TẦN SỐ
- Độ chính xác: ± (0,1%+1)
- Độ phân giải tối đa: 0,01 Hz
- Tối đa: 100 kHz
NHIỆT ĐỘ
- 179 - Độ chính xác: ± (1,0%+10)
- Độ phân giải tối đa: 0,1°C
- Dải đo: -40°C/400°C
LƯU Ý: Độ chính xác là độ chính xác tốt nhất cho mỗi chức năng
Thông số kỹ thuật về môi trường
- Nhiệt độ hoạt động : -10 °C đến + 50 °C
- Nhiệt độ bảo quản: -40°C đến +60°C
- Độ ẩm (Không ngưng tụ):
- 0% - 90% (0°C - 35°C)
- 0% - 70% (35°C -50°C)
Thông số kỹ thuật an toàn
- Tiêu chuẩn quá áp:
- EN 61010-1 đến 1000 V CAT III.
- EN 61010-1 đến 600 V CAT IV.
- Chứng nhận của tổ chức an toàn: UL, CSA, TÜV chứng nhận và VDE đang chờ xử lý.
Thông số cơ & kỹ thuật chung
- Kích thước: 43 x 90 x 185 mm
- Khối lượng: 420 g
- Tuổi thọ pin
- Pin kiềm: Thông thường là ~200 giờ, không có đèn nền
Bộ sản phẩm bao gồm:
- Pin 9V lắp sẵn
- Que đo
- Hướng dẫn sử dụng