Combo Kit đồng hồ vạn năng Fluke 117323

1 đánh giá
Giá bán:Liên Hệ

Hãng: Fluke

Mã sản phẩm: Fluke 117323

Bảo hành: 12 tháng

Tình trạng: Còn hàng

Hotline
Hà Nội: Ms Chinh - 0981060817
Mr Duy - 0976606017
Mr Việt - 0865466689
Mr Nam - 0902148147
---------------------------------------------------
Sài Gòn: Mr Kiên - 0979492242
Mr Luân - 0979244335
Lợi ích khi mua
  • Sản phẩm chính hãng 100% 
  • Giá luôn tốt nhất
  • Tư vấn chuyên nghiệp
  • Giao hàng toàn quốc 
  • Bảo hành & sửa chữa tận tâm
  • Công ty CP công nghệ THB Việt Nam - CN Hà Nội

    Số 30 Mạc Thái Tổ, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy

    Tel: (024) 3793 8604 - 3219 1220

  • Chi nhánh tại Hồ Chí Minh

    275F Lý Thường Kiệt, P. 15, Quận 11

    Tel: (028) 6686 0682

Combo Kit đồng hồ vạn năng Fluke 117/323đồng hồ đo điện kết hợp giữa đồng hồ vạn năng Fluke 117 và ampe kìm đo điện trở Fluke 323 mang đến cho các kỹ sư điện, thợ điện nhiều tiện ích hấp dẫn.

Ưu điểm nổi bật của đồng hồ vạn năng Fluke 117/323 

Khả năng đo lường

Thiết bị trung tâm của bộ sản phẩm này chính là đồng hồ vạn năng kỹ thuật số 117.  Mặc dù nó không có phạm vi micro-amp/milliamp, nhưng có thực hiện các phép đo đo khác như dòng điện, ampe kế AC / DC, điện dung, điện trở, liên tục và tần số.

Phạm vi cường độ có độ nhạy tăng 1mA lên đến 6A, cũng như 10mA lên đến 10A. Mặt khác, thiết bị cũng có thể đo điện trở từ 0,01Ω đến 40MΩ, đây là điều khá ấn tượng ở bộ dụng cụ đo này.

Fluke 117/323 có khả năng đo đa dạng

Fluke 117/323 có khả năng đo đa dạng

Công cụ khác trong bộ kết hợp này là ampe kìm True RMS 323 của Fluke. Thiết kế mỏng và hàm mảnh cho phép người dùng sử dụng ở những không gian chật hẹp. Vỏ ngoài cứng cáp giúp thiết bị dễ dàng chịu được các tác động từ bên ngoài, va đập mạnh.

Ampe kìm True RMS 323 có khả năng đo dòng điện lên đến 400 A AC, quá đủ để thực hiện các công việc kiểm tra, sửa chữa điện cơ quản. Hộp đựng có hai khóa kéo, dây đeo, cũng như thiết kế màu đen và vàng đặc trưng của thương hiệu Fluke.

Thiết kế đẹp mắt, nhỏ gọn

Được thiết kế đẹp mắt, kích thước nhỏ gọn, đồng hồ đo Fluke dễ dàng thao tác chỉ với 1 tay. Tuy nhiên, nó được sản xuất bằng chất liệu cao cấp, đảm bảo độ chắc chắn và bền, vì vậy người dùng không phải lo lắng khi va đập. Có thể “tiếp cận” ngăn chứa pin dễ dàng  bằng cách tháo một ốc vít và bao gồm pin 9V.

Thiết kế nhỏ gọn, thao tác chỉ với 1 tay

Thiết kế nhỏ gọn, thao tác chỉ với 1 tay

Mặt khác, màn hình của ampe kìm hay đồng hồ vạn năng trong bộ Kit cũng không khiến người dùng thất vọng. Màn hình LCD tích hợp với đèn nền, biểu đồ thanh đa phân mang đến cho người dùng trải nghiệm tốt nhất trong quá trình làm việc.

Cấp độ bảo vệ

Bộ dụng cụ này có khả năng bảo vệ cơ học tuyệt vời. Vỏ máy chắc chắn và có đế cao su để tránh hư hỏng trong trường hợp bị rơi. Bảo vệ quá tải có dạng cầu chì gốm 11 amp HRC. Giống như hầu hết các thiết bị đo của Fluke, thiết bị này cũng được xếp hạng CAT - III.

Fluke 117/323 được xếp hạng CAT - III

Fluke 117/323 được xếp hạng CAT - III

Fluke 117 DMM là thiết bị đo linh hoạt và giúp ích rất nhiều cho việc đo lường trong ngành công nghiệp nhẹ. Mặt khác, ampe kìm 323 có khả năng đo dòng điện mà không cần phải luồn dây điện - người ta chỉ phải kẹp dụng cụ qua cáp thuận tiện, dễ sử dụng. 

Với những tính năng nổi bật, dụng cụ đo điện này được thợ điện ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nhẹ, nhà cửa và trường học. Tuy nhiên, combo Kit đồng hồ vạn năng Fluke 117/323 cũng vướng phải những hạn chế như: màn hình Fluke 117 khá sáng nhưng nó có xu hướng mất độ tương phản khi nhìn từ các góc lạ và phải mất một thời gian để làm quen với điều này.

Tính năng hoạt động của Fluke 117/323

Đồng hồ vạn năng Fluke 117/323 là sự tích hợp của 2 sản phẩm là ampe kìm Fluke 323 và đồng hồ vạn năng Fluke 117. Sản phẩm mang đến nhiều tính năng hữu ích, góp phần nâng cao hiệu quả công việc cho những người thợ điện, nghiên cứu hay kỹ sư điện.

Combo Kit đồng hồ vạn năng Fluke 117/323 tiện dụng

Combo Kit đồng hồ vạn năng Fluke 117/323 tiện dụng

Đồng hồ vạn năng Fluke 117/323

Đồng hồ vạn năng Fluke 117 mang đầy đủ các yếu tối của thiết bị đo điện. Đặc biệt, Fluke 117 có khả năng đo dòng điện với điện áp thấp. Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại tại Mỹ, đồng hồ vạn năng Fluke mang đến sự chắc chắn, cứng cáp, đảm bảo không bị tác động gây hỏng hóc và sứt mẻ. Cùng điểm qua một số đặc điểm nổi bật mà sản phẩm này đang sở hữu:

  • Kiểm tra nhanh / không đi với phát hiện điện áp không tiếp xúc VoltAlert ™.
  • Lựa chọn điện áp AC/DC tự động (AutoVolt).
  • Trở kháng đầu vào thấp giúp ngăn ngừa đọc sai do điện áp ma.
  • Điện áp và dòng điện RMS thực để đo chính xác trên các tải không tuyến tính.
  • Đo trực tiếp 10 A (quá tải 20 A trong 30 giây) mà không cần kẹp vào dòng điện.
  • Đo điện trở, liên tục, tần số và điện dung.
  • Ghi lại biến động tín hiệu bằng cách sử dụng tem thời gian tối thiểu / tối đa trung bình và trôi qua.
  • Sản phẩm được đánh giá an toàn CAT III 600 V.

Ampe kìm FLUKE 323 tích hợp nhiều tính năng

Ampe kìm FLUKE 323 tích hợp nhiều tính năng

Ampe kìm đo điện trở Fluke 323

  • Đo dòng AC 400A.
  • Đo điện áp AC và DC 600 V.
  • Điện áp và dòng điện AC RMS thực để đo chính xác trên các tín hiệu phi tuyến tính.
  • Đo điện trở lên đến 40 kΩ với phát hiện liên tục.
  • Bên cạnh đó, ampe kìm Fluke 323 có  tính năng TRUE RMS giúp thiết bị này mang đến kết quả đo chính xác.

Việc tích hợp chức năng của 2 loại thiết bị đồng hồ vạn năng và ampe kìm này đã tạo nên một sản phẩm bộ sản phẩm hiện đại, được ứng dụng rộng rãi và được nhiều người ưa chuộng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA COMBO KIT FLUKE 117/323

Đồng hồ vạn năng Fluke 117/323 

Thông số kỹ thuật về độ chính xác

ĐIỆN ÁP DC MV

  • Dải đo: 600,0 mV
  • Độ phân giải: 0,1 mV
  • Độ chính xác: ± ([% số đo] + [counts]): 0,5% + 2

DC V

  • Dải đo/Độ phân giải: 6,000 V/0,001 V
  • Dải đo/Độ phân giải: 60,00 V/0,01 V
  • Dải đo/Độ phân giải: 600,00 V / 0,1 V
  • Độ chính xác: ± ([% số đo] + [counts]): 0,5% + 2

ĐIỆN ÁP TỰ ĐỘNG

  • Dải đo: 600,0 V
  • Độ phân giải: 0,1 V
  • Độ chính xác:
    • 2,0 % + 3 (dc, 45 Hz đến 500 Hz)
    • 4,0 % + 3 (500 Hz đến 1 kHz)

ĐIỆN ÁP AC MV HIỆU DỤNG THỰC

  • Dải đo/Độ phân giải: 6,000 V/0,001 V
  • Dải đo/Độ phân giải: 60,00 V/0,01 V
  • Dải đo/Độ phân giải: 600,0 V/0,1 V
  • Độ chính xác:
    • 1,0 % + 3 (dc, 45 Hz đến 500 Hz)
    • 2,0 % + 3 (500 Hz đến 1 kHz)

TÍNH THÔNG MẠCH

  • Dải đo: 600 Ω
  • Độ phân giải: 1 Ω
  • Độ chính xác: Âm báo bật < 20 Ω, tắt > 250 Ω; phát hiện mạch hở hoặc đoản mạch trong 500 μs hoặc lâu hơn.

ĐIỆN TRỞ

  • Dải đo/Độ phân giải: 600,0 Ω / 0,1 Ω
  • Dải đo/Độ phân giải: 6,000 kΩ / 0,001 kΩ
  • Dải đo/Độ phân giải: 60,00 kΩ / 0,01 kΩ
  • Dải đo/Độ phân giải: 600,0 kΩ / 0,1 kΩ
  • Dải đo/Độ phân giải: 6,000 MΩ / 0,001 MΩ
  • Độ chính xác: 0,9 % + 1
  • Dải đo/Độ phân giải: 40,00 MΩ / 0,01 MΩ
  • Độ chính xác: 5 % + 2

KIỂM TRA ĐI-ỐT

  • Dải đo/Độ phân giải: 2,000 V/0,001 V
  • Độ chính xác: 0,9% + 2

ĐIỆN DUNG

  • Dải đo/Độ phân giải: 1000 nF/1 nF
  • Dải đo/Độ phân giải: 10,00 μF/0,01 μF
  • Dải đo/Độ phân giải: 100,0 μF/0,1 μF
  • Dải đo/Độ phân giải: 9999 μF/1 μF
  • Dải đo/Độ phân giải: 100 μF đến 1000 μF
  • Độ chính xác: 1,9% + 2
  • Dải đo/Độ phân giải: > 1000 μF
  • Độ chính xác: 5% + 20%

ĐIỆN DUNG TRỞ KHÁNG THẤP LOZ    

  • Dải đo: 1 nF đến 500 μF
  • Độ chính xác: Thông thường là 10% + 2

CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN AC HIỆU DỤNG THỰC (45 HZ ĐẾN 500HZ)

  • Dải đo/Độ phân giải: 6,000 A/0,001 A
  • Dải đo/Độ phân giải: 10,00 A/0,01 A
  • Độ chính xác: 1,5% + 3
  • 20 A quá tải liên tục trong tối đa 30 giây

CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN DC

  • Dải đo/Độ phân giải: 6,000 A/0,001 A
  • Dải đo/Độ phân giải: 10,00 A/0,01 A
  • Độ chính xác: 1,0% + 3
  • 20 A quá tải liên tục trong tối đa 30 giây
  • H Dải đo/Độ phân giải: 99,99 Hz/0,01 Hz
  • Dải đo/Độ phân giải: 999,99 Hz/0,1 Hz
  • Dải đo/Độ phân giải: 9,999 Hz/0,001 Hz
  • Dải đo/Độ phân giải: 50,00 Hz/0,01 Hz
  • Độ chính xác: 0,1% + 2 Z (ĐẦU VÀO V HOẶC A)

Ampe kìm đo điện trở 323

DÒNG AC

  • Dải: 400.0 A
  • Độ chính xác:
    • 2% ±5 chữ số
    • (45 Hz to 65 Hz)
    • 2.5% ±5 digits
    • (65 Hz to 400 Hz)

ĐIỆN ÁP AC       

  • Dải: 600.0 V
  • Độ chính xác: 1.5% ±5 chữ số

ĐIỆN ÁP DC

  • Dải: 600.0 V
  • Độ chính xác: 1.0% ±5 chữ số

ĐIỆN TRỞ

  • Dải/ độ phân giải: 400.0 Ω/ 4000 Ω
  • Độ chính xác: 1.0% ±5 chữ số
Đánh giá sản phẩmĐánh giá ngay
Bình luận sản phẩm
Chúng tôi đã nhận được bình luận của bạn
Bình luận sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị trên website!
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Điện áp tối đa giữa đầu dây bất kỳ và dây nối đất: 600 V

Chống quá điện áp: Điện áp cực đại 6 kV theo IEC 61010-1 600 V CAT III, Kháng ô nhiễm độ 2

Cầu chì cho đầu vào A: Cầu chì 11 A, 1000 V NHANH (Fluke PN 803293)

Màn hình kỹ thuật số: 6,000 counts, cập nhật 4/giây

Biểu đồ cột: 33 đoạn, cập nhật 32/giây

Nhiệt độ hoạt động: -10 °C đến + 50 °C

Nhiệt độ bảo quản: -40 °C đến + 60 °C

Loại pin: Pin kiềm 9 V, NEDA 1604A/ IEC 6LR61

Tuổi thọ pin: Thông thường là 400 giờ, không có đèn nền


Tìm kiếm nhiều:Máy khoan pinMáy khoan bê tông pinMáy khoan Bosch   Máy khoan bê tôngMáy khoan makitaMáy khoan bê tông MakitaMáy khoan động lực Máy bắt vít Máy mài BoschMáy mài góc Bosch Máy mài Makita Máy mài góc Makita Máy cắt sắt Máy cưa BoschMáy cắt Bosch Máy rửa xe Karcher K2 Máy hàn Hồng Ký Cân bàn điện tử Thang nhôm rút Máy rửa xe Máy rửa xe cao áp Máy đo khoảng cách BoschMáy đo khí Senko
Zalo
FB Message