- Sản phẩm chính hãng 100%
- Giá luôn tốt nhất
- Tư vấn chuyên nghiệp
- Giao hàng toàn quốc
- Bảo hành & sửa chữa tận tâm
Đồng hồ vạn năng Fluke 117
Hãng: Fluke
Mã sản phẩm: Fluke 117
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Còn hàng
Đồng hồ vạn năng Fluke 117 là máy đo lý tưởng dành cho các cơ sở đòi hỏi khắt khe như tòa nhà thương mại, bệnh viện và trường học... Với tính năng đa dạng như thử điện không tiếp, đo dòng, điện trở, tần số ở dải đo lớn, thiết bị được đông đảo các thợ sửa chữa điện chuyên nghiệp lựa chọn.
Khả năng đo của đồng hồ vạn năng Fluke 117
Với khả năng phát hiện điện áp không tiếp xúc và chức năng AutoV/Loz ngăn đọc sai gây ra bởi điện áp ma, đồng hồ Fluke 117 mang đến cho người dùng nhiều tính năng hữu ích. Việc sở hữu đồng hồ đo điện vạn năng chính là một sự đầu tư chính xác cho những ai đang làm ngành điện, điện tử.
Đồng hồ đo điện Fluke 117 có khả năng đo các chức năng cơ bản như đo điện áp AC/DC, cường độ dòng điện, điện trở, tần số và cả điện dung. Với tính năng True RMS giúp bạn có thể đo và cho kết quả chính xác ngay cả những nơi nhiễu sóng, sóng thất thường.
Đồng hồ vạn năng Fluke 117 đa dạng chức năng đo
Fluke 117 được trang bị màn hình LCD sắc nét cập nhất 4 lần/giây với số hiển thị là 6000. Việc tích hợp đèn nền LED trắng lớn để làm việc tại các khu vực thiếu ánh sáng. Một số các tính năng đặc trưng khác của chiếc đồng hồ vạn năng Fluke 117.
- Trở kháng đầu vào thấp: giúp tránh các số đo không chính xác do điện áp ảo (nguồn ảo)
- Thiết bị hiệu dụng thực để đo chính xác trên các tải phi tuyến
- Đồng hồ đo điện vạn năng Fluke 117 đo 10 A (20 A quá tải trong 30 giây)
- Trong quá trình đo, thiết bị cung cấp Min / Max / Average để ghi lại các biến động tín hiệu
- Chiếc đồng hồ đo vạn năng có thiết kế nhỏ gọn, tiện dụng để vận hành bằng một tay hoặc bảo quản dễ dàng.
- Ngoài ra máy còn tương thích với dây treo nam châm tùy chọn (ToolPak™) để vận hành rảnh tay
- Thiết bị đạt chuẩn an toàn CAT III 600 V
Hoạt động đa tính năng
Công nghệ sử dụng trong đồng hồ vạn năng Fluke 117
Đồng hồ vạn năng Fluke 117 được hãng sản xuất chú trọng đầu tư, trở thành công cụ đắc lực phục vụ cho các mục đích sửa chữa, kiểm tra điện. Với việc tích hợp nhiều công nghệ, đây chính là “vũ khí quyền lực” để công việc của bạn trở nên đơn giản và gọn nhẹ hơn.
Công nghệ VoltAlert ™
Công nghệ này bạn cũng sẽ bắt gặp ở một số model đồng hồ vạn năng khác như đồng hồ vạn năng Fluke 114. Chức năng của công nghệ này là phát hiện điện áp không tiếp xúc tại các thiết bị chiếu sáng, ổ cắm, bộ phận ngắt mạch, dây điện….một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
Công nghệ True RMS
Fluke 117 trang bị công nghệ hiện đại
Trong quá trình thực hiện các phép đo, nếu xuất hiện làn sóng không hình sin, nhiễu sóng hoặc sóng vuông thất thường, công nghệ True RMS sẽ giúp mang đến kết quả đo chính xác. Ngoài ra, với công nghệ này nó giúp thiết bị hoạt động tốt trên các tải phi tuyến tính.
Công nghệ Loz
Đây cũng là công nghệ đóng vai trò quan trọng đối với một chiếc đồng hồ vạn năng chất lượng. Việc tích hợp công nghệ này trong Fluke 117 giúp sàng lọc điện áp ma trên các mạch lân cận, thông qua cơ chế kháng đầu vào. Đồng thời, ngắn chặn việc đọc sai kết quả gây ra bởi điện áp ma.
Auto-Volt
Có thể nói, đây chính là tính năng thông minh mà không phải chiếc vạn năng kế nào cũng sở hữu. Với công nghệ này cho phép tự động chọn thang đo, nếu không chắc chắn phạm vi của một mạch. Cài đặt này sẽ nhận dải AC hoặc DC lên đến 600V tối đa và mang đến độ chính xác cao.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật về độ chính xác
- ĐIỆN ÁP DC MV
- Dải đo: 600,0 mV
- Độ phân giải: 0,1 mV
- Độ chính xác: ± ([% số đo] + [counts]): 0,5% + 2
- DC V
- Dải đo/Độ phân giải: 6,000 V/0,001 V
- Dải đo/Độ phân giải: 60,00 V/0,01 V
- Dải đo/Độ phân giải: 600,00 V / 0,1 V
- Độ chính xác: ± ([% số đo] + [counts]): 0,5% + 2
- ĐIỆN ÁP TỰ ĐỘNG
- Dải đo: 600,0 V
- Độ phân giải: 0,1 V
- Độ chính xác:
- 2,0 % + 3 (dc, 45 Hz đến 500 Hz)
- 4,0 % + 3 (500 Hz đến 1 kHz)
- ĐIỆN ÁP AC MV HIỆU DỤNG THỰC
- Dải đo/Độ phân giải: 6,000 V/0,001 V
- Dải đo/Độ phân giải: 60,00 V/0,01 V
- Dải đo/Độ phân giải: 600,0 V/0,1 V
- Độ chính xác:
- 1,0 % + 3 (dc, 45 Hz đến 500 Hz)
- 2,0 % + 3 (500 Hz đến 1 kHz)
- TÍNH THÔNG MẠCH
- Dải đo: 600 Ω
- Độ phân giải: 1 Ω
- Độ chính xác: Âm báo bật < 20 Ω, tắt > 250 Ω; phát hiện mạch hở hoặc đoản mạch trong 500 μs hoặc lâu hơn.
- ĐIỆN TRỞ
- Dải đo/Độ phân giải: 600,0 Ω / 0,1 Ω
- Dải đo/Độ phân giải: 6,000 kΩ / 0,001 kΩ
- Dải đo/Độ phân giải: 60,00 kΩ / 0,01 kΩ
- Dải đo/Độ phân giải: 600,0 kΩ / 0,1 kΩ
- Dải đo/Độ phân giải: 6,000 MΩ / 0,001 MΩ
- Độ chính xác: 0,9 % + 1
- Dải đo/Độ phân giải: 40,00 MΩ / 0,01 MΩ
- Độ chính xác: 5 % + 2
- KIỂM TRA ĐI-ỐT
- Dải đo/Độ phân giải: 2,000 V/0,001 V
- Độ chính xác: 0,9% + 2
- ĐIỆN DUNG
- Dải đo/Độ phân giải: 1000 nF/1 nF
- Dải đo/Độ phân giải: 10,00 μF/0,01 μF
- Dải đo/Độ phân giải: 100,0 μF/0,1 μF
- Dải đo/Độ phân giải: 9999 μF/1 μF
- Dải đo/Độ phân giải: 100 μF đến 1000 μF
- Độ chính xác: 1,9% + 2
- Dải đo/Độ phân giải: > 1000 μF
- Độ chính xác: 5% + 20%
- ĐIỆN DUNG TRỞ KHÁNG THẤP LOZ
- Dải đo: 1 nF đến 500 μF
- Độ chính xác: Thông thường là 10% + 2
- CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN AC HIỆU DỤNG THỰC (45 HZ ĐẾN 500HZ)
- Dải đo/Độ phân giải: 6,000 A/0,001 A
- Dải đo/Độ phân giải: 10,00 A/0,01 A
- Độ chính xác: 1,5% + 3
- 20 A quá tải liên tục trong tối đa 30 giây
- CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN DC
- Dải đo/Độ phân giải: 6,000 A/0,001 A
- Dải đo/Độ phân giải: 10,00 A/0,01 A
- Độ chính xác: 1,0% + 3
- 20 A quá tải liên tục trong tối đa 30 giây
- H Dải đo/Độ phân giải: 99,99 Hz/0,01 Hz
- Dải đo/Độ phân giải: 999,99 Hz/0,1 Hz
- Dải đo/Độ phân giải: 9,999 Hz/0,001 Hz
- Dải đo/Độ phân giải: 50,00 Hz/0,01 Hz
- Độ chính xác: 0,1% + 2 Z (ĐẦU VÀO V HOẶC A)
Thông số cơ và kỹ thuật chung
- Kích thước: 167 x 84 x 46 mm (6,57" x 3,31" x 1,82")
- Khối lượng: 550 g
- Model 117 bao gồm các phụ kiện:
- Bộ cáp đo silicon 4 mm
- Bao đựng
- Hướng dẫn sử dụng
Điện áp tối đa giữa đầu dây bất kỳ và dây nối đất: 600 V
Chống quá điện áp: Điện áp cực đại 6 kV theo IEC 61010-1 600 V CAT III, Kháng ô nhiễm độ 2
Cầu chì cho đầu vào A: Cầu chì 11 A, 1000 V NHANH (Fluke PN 803293)
Màn hình kỹ thuật số: 6,000 counts, cập nhật 4/giây
Biểu đồ cột: 33 đoạn, cập nhật 32/giây
Nhiệt độ hoạt động: -10 °C đến + 50 °C
Nhiệt độ bảo quản: -40 °C đến + 60 °C
Loại pin: Pin kiềm 9 V, NEDA 1604A/ IEC 6LR61
Tuổi thọ pin: Thông thường là 400 giờ, không có đèn nền