- Sản phẩm chính hãng 100%
- Giá luôn tốt nhất
- Tư vấn chuyên nghiệp
- Giao hàng toàn quốc
- Bảo hành & sửa chữa tận tâm
Máy dò đường ống kim loại, cáp điện, cáp quang MPL-H11S Nhật
Hãng: Khác
Mã sản phẩm: MPL-H11S
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Còn hàng
Máy dò vị trí đường ống kim loại và cáp điện, cáp quang MPL-H11S là thiết thị dò kỹ thuật số có hiệu suất làm việc cao được dùng để phát hiện vị trí và độ sâu của ống kim loại và các loại cáp điện, cáp quang, cáp Riser được chôn sâu dưới đất. Bằng việc áp dụng công nghệ máy vi tính hiện đại nhất, hiệu chỉnh kỹ thuật số các dữ liệu đo để thu được phép đo có độ ổn định và chính xác cao.
Nguyên lý dò của máy: Khi dòng điện chạy qua đường ống hay dây cáp điện, cáp quang được chôn dưới lòng đất, một từ trường xoay chiều được tạo ra xung quanh nó. Vị trí, độ sâu và giá trị dòng điện của đường đối tượng có thể được đo bằng phương pháp sử dụng bộ nhận tín hiệu đặt trên mặt đất.
Tính năng nổi bật:
- Áp dụng phương pháp cuộn dây so lệch làm cho bộ nhận tín hiệu có thể nhận tín hiệu trực tiếp bên dưới bằng cách cắt giảm tiếng ồn từ khu vực xung quanh.
- Ba chế độ đo định vị (có chức năng bảo vệ phát hiện lỗi) :
- Chế độ tất cả (all mode): phát hiện đồng thời hướng và độ sâu của đường ống
- Chế độ đỉnh (peak mode): phát hiện độ nhạy của máy lớn nhất và cho độ chính xác cao.
- Chế độ triệt tiêu (null mode): phát hiện điểm mà ở đó độ nhạy nhỏ nhất được hiển thị bằng mũi tên.
- Hai chế độ đo độ sâu:
- Chế độ 0-5m (16ft): Đo độ sâu lớn với độ chính xác cao bằng cách đo gián tiếp, sử dụng đầu cuối của cáp và các điểm nối.
- Chế độ 0-10m (30ft): Phép đo ổn định áp dụng cho các đường ống, dây cáp… ở độ sâu lớn, gần hàng rào an toàn (ở xa lộ hoặc boong tàu), hoặc tường rào kim loại.
- Bản thân bộ nhận có thể đo tần số thương mại (50/60Hz, 100/120Hz) và tần số vô tuyến Radio (từ 9k đến 33kHz) mà không cần sử dụng bộ phát.
- Các tần số thích hợp nhất của tần số vô tuyến (9k - 33kHz) được lựa chọn tự động nhờ chức năng tìm kiếm.
- Dữ liệu dò được lưu trữ trên máy phát hiện kim loại chỉ với một thao tác chạm (số lượng tối đa là 400 dữ liệu).
- Việc phát bốn tần số (512Hz, 9.5kHz, 38kHz, 80kHz) được xem như phương pháp để phát hiện các đường ống được chôn khác nhau.
- Đầu dò được sử dụng để phát hiện đường ống phi kim loại trong lòng đất.
- Các dữ liệu có thể được chuyển đến máy tính, đây là chức năng cơ bản của máy dò kim loại trong lòng đất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY DÒ ĐƯỜNG ỐNG VÀ CÁP MPL-H11S
Bộ phát - Transmitter(TX)
- Tần số đầu ra:
- 38kHz : 38kHz ± 0.02% (tần số chuẩn)
- 9.5kHz : 9.5kHz ± 0.02%
- 80kHz : 78.125kHz ± 0.02%
- 512Hz : 512Hz ± 0.02% (chỉ chế độ kết nối trực tiếp)
- Tần số kép : 9.5kHz /38kHz ±0.02% (chỉ chế độ kết nối trực tiếp)
- Công suất đầu ra: Lớn nhất 5W / 80kHz: lớn nhất 1W (watt)
- Chế độ vận hành:
- Chế độ kết nối trực tiếp (Direct connection mode), chế độ cảm ứng (Inductive mode)
- Chế độ cuộn dây mở rộng (tùy chọn )
- Loại pin: 8 pin kiềm (Alkaline) LR20 “D”
- Thời gian sử dụng pin
- Chế độ trực tiếp : 50 giờ (đầu ra 4mA , 20°C / 68°F)
- Chế độ cảm ứng : 20 giờ (đầu ra 50% , 20°C / 68°F)
- Toàn công suất (5W) : 10 giờ (20°C / 68°F)
- Tình trạng pin: Chỉ thị pin yếu & Nhấn nút đọc
- Chỉ thị trực quan: LCD : Đồ thị thanh & hiển thị số, bao gồm đèn nền
- Chỉ thị âm thanh: Loa trong : Âm thanh báo động (Alarm), tiếng beep
- Chức năng đo:
- Dòng đầu ra : 0 đến 300mA
- Điện áp dây: 0 to 250V
- Bảo vệ đầu ra: AC 250V ( 512Hz: Đầu ra được cắt tự động)
- Nhiệt độ vận hành: -20°C đến 50°C / -4°F đến 122°F
- Kích thước: Khi sử dụng: 261 * 314 * 110mm (10.3" * 12.4" * 4.3")
- Khi lưu giữ: 227 * 314 * 110mm (8.9" * 12.4" * 4.3")
- Trọng lượng: ~ 3.7kg/ 8.2lbs bao gồm cả pin
Bộ nhận - Receiver(RX)
- Tần số hoạt động:
- 38kHz : 38kHz ± 2%
- 9.5kHz : 9.5kHz ± 2%
- 80kHz : 78.125kHz ± 2%
- 512Hz : 512Hz ± 2%
- Sóng vô tuyến thụ động (không nguồn): Sóng vô tuyến : 9kHz đến 33kHz
- Nguồn thụ động
- 50 / 60Hz : sóng hài bậc 5 ( người dùng có thể lựa chọn50 Hz hoặc 60Hz)
- 100 /120Hz : sóng hài bậc 3 ( người dùng có thể lựa chọn100 Hz hoặc 120Hz)
- Loại pin: 6 pin kiềm ( Alkaline) LR6 “AA”
- Thời gian sử dụng pin: 24 giờ (20°C / 68°F)
- Tình trạng pin: Chỉ thị liên tục
- Chức năng tiết kiệm điện: Tự động tắt nguồn sau 5 phút nếu không được sử dụng
- Chỉ thị trực quan: LCD : Đồ thị thanh, chữ số & ký tự số, bao gồm đèn nền
- Phạm vi hiển thị độ sâu:
- Đường đối tượng :
- 0 đến 5m /16ft. ( chế độ 0 - 5m / 0-16ft)
- 0 đến 10m /30ft. (chế độ 0 -10m / 0-30ft)
- Đầu dò : 0 đến 10m /30ft.
- Đường đối tượng :
- Đơn vị đọc độ sâu: M / ft & inch
- Độ chính xác đọc độ sâu:
- 2.0m / 6.5ft : ±2.5%
- 3.0m / 10ft : ±5%
- 5.0m / 16.5ft : ±10%
- Giá trị dòng: Giá trị dòng chạy trên vật dẫn được hiển thị cho sự nhận dạng đường đối tượng tính theo mA.
- Đầu ra âm thanh: Loa trong với chức năng điều chỉnh âm thanh, Tai nghe (tùy chọn)
- Truy xuất dữ liệu: Ghi nhớ 400 điểm độ sâu / đo dòng/ dữ liệu ngày & giờ.
- Giao tiếp: Cáp USB
- Nhiệt độ vận hành: -20°C đến 50°C / -4°F đến 122°F
- Kích thước: 660 * 130 * 270 mm (26.0" * 5.1" * 10.6")
- Trọng lượng: Xấp xỉ 2.1kg/ 4.7lbs; bao gồm 8 pin
Thiết bị chính & các phụ kiện tiêu chuẩn:
Mô tả | Số lượng | Ghi chú |
Bộ phát | 1 pc | Được sử dụng như một bộ phát tín hiệu |
Bộ nhận | 1 pc | Bộ định vị kỹ thuật số |
Phụ kiện: - Cuộn dây mở rộng 38 kHz - Cáp kết nối - Cọc nối đất - Tài liệu vận hành - Phần mềm xem dữ liệu | 1 pc 1 pc 1 pc 1 pc 1 pc
|
Được sử dụng cho chế độ cuộn dây mở rộng Được sử dụng cho chế độ kết nối trực tiếp Được sử dụng cho chế độ kết nối trực tiếp Hướng dẫn vận hành Được ghi trên CD |
Thiết bị tùy chọn
Mô tả | Số lượng | Ghi chú |
Cuộn dây mở rộng 9.5 kHz | 1 pc | Được sử dụng cho chế độ cuộn dây mở rộng |
Cuộn dây mở rộng 80 kHz | 1 pc | Được sử dụng cho chế độ cuộn dây mở rộng |
Cuộn dây mở rộng dò cáp Riser | 1 pc | Được sử dụng khi dò cáp Riser |
Cuộn dây mở rộng dò cáp Quang | 1 pc | Được sử dụng khi muốn dò cáp Quang |
Đầu thăm dò ống | 1 pc | Được sử dụng cho đường ống phi kim loại Đầu dò tiêu chuẩn cho ống 75mm/3" & 100mm/4" Tần số: 38kHz hoặc 512Hz |
Đầu dò mini | 1 pc | Cho ống sợi quang 25mm/1" Cho các công cụ khoan không định hướng Tần số 38kHz hoặc 512Hz |
Cáp kết nối với PC | 1 pc | Được cấp là cáp USB |
Tai nghe | 1 pc | Được sử dụng trong môi trường ồn ào |
Mọi thông tin xin liên hệ Mr Khang - 033 257 2242
Công suất đầu ra: Lớn nhất 5W / 80kHz: lớn nhất 1W (watt)
Chế độ vận hành: 2 chế độ
Loại pin: 8 pin kiềm (Alkaline) LR20 “D”
Tình trạng pin: Chỉ thị pin yếu & Nhấn nút đọc
Chỉ thị trực quan: LCD : Đồ thị thanh & hiển thị số, bao gồm đèn nền
Chỉ thị âm thanh: Loa trong : Âm thanh báo động (Alarm), tiếng beep
Chức năng đo: Dòng đầu ra: 0 đến 300mA và Điện áp dây: 0 to 250V
Bảo vệ đầu ra: AC 250V ( 512Hz: Đầu ra được cắt tự động)
Nhiệt độ vận hành: -20°C đến 50°C / -4°F đến 122°F
Kích thước: Khi sử dụng: 261 * 314 * 110mm (10.3" * 12.4" * 4.3")
Khi lưu giữ: 227 * 314 * 110mm (8.9" * 12.4" * 4.3")
Trọng lượng: ~ 3.7kg/ 8.2lbs bao gồm cả pin