- Sản phẩm chính hãng 100%
- Giá luôn tốt nhất
- Tư vấn chuyên nghiệp
- Giao hàng toàn quốc
- Bảo hành & sửa chữa tận tâm
Máy đo độ dày AB Scan Phase II Mỹ UTG-4000
Hãng: Phase II
Mã sản phẩm: UTG-4000
Bảo hành: 24 tháng
Tình trạng: Hàng đặt
Máy đo độ dày Phase II Mỹ UTG-4000 được thiết kế để đo độ dày của vật liệu kim loại và phi kim loại để được sử dụng phổ biến trong các công việc sản xuất và kiểm tra các thiết bị máy móc, sản phẩm. Máy có tính năng đo nhanh với độ chính xác cao.
Máy đo độ dày Phase II Mỹ UTG-4000 đo chính xác
Phase II Mỹ UTG-4000 là máy đo độ dày Phase II dùng phương pháp đo siêu âm đa chức năng từ đo lường cơ bản, chế độ Quét với chế độ xem Min / Max, màn hình GO / NO GO, vận tốc âm thanh có thể điều chỉnh và Khả năng xuyên qua lớp phủ.
Phase II UTG-4000 sử dụng dạng sóng A-scan và B-scan dựa trên thời gian để có độ chính xác tuyệt đối. Máy đo độ dày siêu âm được tích hợp các tính năng đa dạng để người dùng dễ dàng sử dụng.
Phase II UTG-4000 dùng dạng sóng A-scan và B-scan có độ chính xác tuyệt đối
Máy đo độ dày có phạm vi đo độ dày 20.0 inch để có thể đo trên nhiều vật liệu khác nhau. Máy có độ chính xác lên tới +/-0.05mm giúp người dùng đo độ dày cho các vật liệu kim loại và phi kim loại.
Máy đo độ dày UTG-4000 Phase II có khả năng đo độ dày thành ống, thành bồn bằng kim loại như thép, nhựa, nhôm, đồng, titan... Ngoài ra, thiết bị cũng hỗ trợ để thực hiện các phép đo khác như độ dày tấm vật liệu...
Ưu điểm thiết kế của máy đo độ dày Phase II UTG-4000
Phase II UTG-4000 là dòng máy đo độ dày được thiết nhỏ gọn, trọng lượng chỉ 280g để có thể linh hoạt đo với phạm vi rộng. Máy có sử dụng chất liệu vỏ nhựa cao cấp với độ bền cao, chống va đập để bảo vệ các bộ phận bên trong máy.
Trên thân máy còn được bố trí những nút bấm giúp người dùng có thể cài đặt các chức năng của máy. Phase II UTG-4000 còn có thể tích hợp với nhiều loại đầu dò khác nhau để đo được nhiều phạm vi độ dày khác nhau. Dưới đây là những đầu dò UTG-4000 được thích hợp với máy:
- UTG3000‐400
- UTG2800‐750
- UTG2600‐400
- UTG2000‐440
- UTG2000‐450
Các loại đầu dò dùng cho Phase II UTG-4000
Thiết bị được trang bị màn hình hiển thị sắc nét giúp cho việc đọc kết quả chính xác, tránh nhầm lẫn. Màn hình hiển thị chính xác các số đọc theo inch hoặc milimet sau khi hiệu chỉnh đơn giản đến độ dày hoặc tốc độ âm thanh khi đo.
Máy đo độ dày Phase II UTG-4000 được ưa chuộng sử dụng trong nhiều lĩnh vực sản xuất, kiểm tra các thiết bị, máy móc... Máy UTG-4000 thích hợp dùng trong các công việc chuyên nghiệp cho các kỹ sư, nhà máy sản xuất...
Thông số kỹ thuật chi tiết
Nguyên lý hoạt động | Phương pháp xung / echo siêu âm với đầu dò phần tử kép |
Kiểu hiển thị | Màn hình màu 2.4" |
Độ phân giải | 0.001”, .01” /0.01mm có thể chọn được |
Phạm vi đo | 0.02-20.0” Phụ thuộc vào đầu dò & vật liệu |
Lặp lại | +/-.001” (+/-0.05mm) |
Phạm vi vận tốc âm thanh | 0.0197-0.3937in/us (500-9999m/s) |
Đo lường lỗi: | 0.001”(up to 0.984”) |
Chế độ hiển thị: | Đọc độ dày kỹ thuật số A-scan hoặc B-scan Min / Max Capture Diff-Value / Reduction |
Chỉnh sửa đường dẫn | Tự động |
Tốc độ cập nhật | Có thể lựa chọn: 4Hz, 8Hz, 16Hz |
Tốc độ làm tươi | 4 giây |
Cài đặt báo thức | Báo động tối thiểu / tối đa Thay đổi màu dạng sóng động trên báo thức |
Nhiệt độ hoạt động | 14-122ºF (-10ºC - +50ºC) |
Tự động tắt | Sau 5 phút |
Cung cấp năng lượng | Pin kiềm 3v AA (2pc) |
Thời gian hoạt động | Xấp xỉ 36 giờ |
Kích thước | 6.02” x 2.99” x 1.45” (153 x 76 x 37mm) |
Cân nặng | 9.9oz (280g) |
Hãng sản xuất | Phase II – Mỹ |
Thông số kỹ thuật của đầu dò UTG-4000
Phần số | UTG3000‐400 | UTG2800‐750 | UTG2600‐400 | UTG2000‐440 | UTG2000‐450 |
Phong cách thăm dò | Tiêu chuẩn | Ống nhỏ | Ống cực nhỏ | Bề mặt gồ ghề / Kim loại xốp | Hi-Temp |
Tần số | 5 MHz | 7.5 MHz | 10 MHz | 2 MHz | 5 MHz |
Đường kính đo | 8 mm | 6 mm | 4mm | 17mm | 15mm |
Phạm vi đo | .031-8” | .031-1.18” | .019-.787” | .157-20” | .157-3.14” |
Nhiệt độ | 14-158ºF | 14-158ºF | 14-158ºF | 14-158ºF | 0-572ºF |
Kiểu hiển thị: Màn hình màu 2.4.
Độ phân giải: 0.001”, .01” inch/0.01mm có thể chọn được
Phạm vi đo: 0.02-20.0” Phụ thuộc vào đầu dò & vật liệu
Lặp lại: +/-.001” (+/-0.05mm)
Phạm vi vận tốc âm thanh: 0.0197-0.3937in/us (500-9999m/s)