- Sản phẩm chính hãng 100%
- Giá luôn tốt nhất
- Tư vấn chuyên nghiệp
- Giao hàng toàn quốc
- Bảo hành & sửa chữa tận tâm
Đồng hồ vạn năng Fluke 113
Hãng: Fluke
Mã sản phẩm: Fluke 113
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Còn hàng
Đồng hồ vạn năng Fluke 113 là mẫu đồng hồ vạn năng đa dụng được thiết kế cho các hoạt động kiểm tra điện cơ bản. Cho đến nay, thiết bị này được rất nhiều các kỹ sư điện, nhà nghiên cứu lựa chọn nhằm phục vụ cho các mục đích riêng của mình.
Thiết kế hiện đại nhỏ gọn
Tương tự như nhiều loại đồng hồ vạn năng khác đến từ thương hiệu đồng hồ vặn năng Fluke của Mỹ đều có chất lượng cao. Fluke 113 cũng mang kiểu dáng hiện đại, được thiết kế với chất liệu bền chắc, chống chịu được va chạm mạnh, có khả năng chống bụi tốt.
Thiết kế hiện đại, dễ sử dụng
Đồng thời, đồng hồ cũng được thiết kế với nút chọn các chức năng dễ sử dụng. Các nút bấm cũng được bố trí thuận tiện với tay cầm.
Người dùng có thể sử dụng đồng hồ vạn năng Fluke 113 dễ dàng, không gặp nhiều trở ngại. Đặc biệt, đồng hồ đo điện đa năng Fluke 113 tuân thủ tiêu chuẩn an toàn, đèn nền và màn hình lớn hơn hỗ trợ tối đa công việc ở nhưng nơi thiếu sáng.
Tính năng nổi bật của đồng hồ vạn năng Fluke 113
- Hiệu dụng thực để đo dòng điện AC chính xác trên các tải phi tuyến
- Màn hình lớn có đèn nền cho phép nhìn dễ dàng trong các khu vực chiếu sáng kém
- Chức năng ghi lại các tăng giảm tín hiệu bằng chức năng Tối thiểu/Tối đa
- Kiểm tra đi-ốt để kiểm tra các đi-ốt đa dụng gecmani, silic và đi-ốt công suất
- Vỏ bảo vệ tích hợp có khe giữ que đo để bảo quản dễ dàng
- Fluke 113 là đồng hồ vạn năng có khả năng chọn dải tự động và tùy chỉnh để bổ sung cho chức năng người dùng
Chức năng đo trở kháng thấp VCHEK™ LoZ
Sự khác biệt chính của đồng hồ vạn năng Fluke 113 so với các vạn năng khác trong seri 110 là nó có chức năng VCHEK trở kháng thấp (Loz). Điều này giúp cho phép phát hiện xem nó đang đo điện áp hay kiểm tra tính liên tục do điện trở bên trong 3kΩ của nó. Khi phát hiện hơn 3V, nó sẽ đo điện áp ở cả AC hoặc DC.
VCHEK còn có khả năng kiểm tra với máy đo trở kháng thấp, giúp phát hiện điện áp ma. Nhược điểm là trở kháng thấp, nên có những hạn chế trong việc thử nghiệm các thiết bị điện tử nhạy cảm vì nó sẽ tải mạch lên.
Fluke 113 không có bất kỳ đầu vào cường độ dòng điện nào, phạm vi kháng của nó cũng khá hạn chế ở mức 600Ω đến 60kΩ, mặc dù có một phạm vi điện dung cơ bản. Sản phẩm có thể kiểm tra diode tự động và vô cùng lý tường để kiểm tra các diode đa năng silicon và gecmani.
Đây là Fluke 113 sử dụng tính năng True RMS, có nghĩa là đo chính xác các đầu ra hệ thống biến tần AC, như bộ biến tần. Mặc dù là đồng hồ cơ bản, nhưng Fluke 113 cũng có tính năng MIN / MAX, thường không thấy trên một số phiên bản cùng phân khúc.
Chất lượng và giao diện
Đồng hồ vạn năng Fluke 113 mang đến cho người dùng cảm giác chắc chắn hơn bất kỳ các phiên bản nào. Núm vặn chỉ có 3 vị trí, dễ dàng thao tác chỉ bằng ngón tay cái.
Màn hình hiển thị có 3 5/6 chữ số (6.000 số đếm) và đi kèm với biểu đồ thanh. Cả màn hình chính và biểu đồ thanh đều nhanh chóng cập nhật. Sản phẩm tích hợp đèn nền, bật trong 40 giây và có thể tắt. Tuy nhiên, so với Flukes cao cấp hơn, màn hình trên 113 không sắc nét hay ấn tượng.
Sản phẩm cón có các phím chức năng như: phạm vi tối thiểu/tối đa, giữ, chọn phạm vi. Với nút chọn giữ phạm vi, bạn có thể lựa chọn chế độ tự động hoặc thủ công.
Hiệu suất
Với đồng hồ vạn năng Fluke 113, nó có thể thao tác chỉ với 1 tay, khả năng phát hiện điện áp hoặc các chế độ liên tục giúp dễ dàng sử dụng. Nó hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ như một số đồng hồ vạn năng được xếp hạng hàng đầu thế giới.
Đồng hồ đo Fluke 1113 có thể sử dụng trong khoảng 300 giờ liên tiếp, tuy nhiên việc sử dụng đèn nền kéo dài có thể rút ngắn điều này. Chế độ tự tắt nguồn giúp nâng cao tuổi thọ pin.
Cấp độ bảo vệ
Khi mua đồng hồ vạn năng, hãy cân nhắc đến cấp độ bảo vệ. Fluke 113 được xếp hạng danh mục CAT-III @ 600V. Đồng thời, nó có thể xử lý được quá điện áp đến 6kV thông qua bổ sung MOV và nhiệt điện trở. Nó cũng đã được thử nghiệm thả xuống 1m và được kiểm tra độ rung.
Đây là đồng hồ vạn năng Fluke ứng dụng đa dạng, mang đến những đặc điểm cơ bản cần thiết để xử lí các sự cố điện. Fluke 113 có nhiều cải tiến so với các mẫu đồng hồ vạn năng số khác hiện có trên thị trường như: sử dụng chức năng đo trở kháng thấp đồng thời kiểm tra điện áp tính thông mạch, chức năng kiểm tra đi-ốt, chọn dải tự động/ tùy chỉnh…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG FLUKE 113
- Dải đo
- 6,000 V
- 60,00 V
- 600,0 V
- Độ phân giải
- 0,001 V
- 0,01 V
- 0,1 V
- Độ chính xác
- DC, 45 đến 500 Hz:2,0 % + 3
- 500 Hz đến 1 kHz: 4,0 % + 3
KIỂM TRA ĐI-ỐT3
- Dải đo: 2,000 V
- Độ phân giải: 0,001 V
- Độ chính xác: 2,0 % + 3
TÍNH THÔNG MẠCH
- Độ chính xác: Âm báo bật < 20 Ω, tắt > 250 Ω; phát hiện mạch hở hoặc đoản mạch trong 500 μs hoặc lâu hơn
- Dải đo
- 600,0 Ω
- 6,000 kΩ
- 60,00 kΩ
- Độ phân giải
- 0,1 Ω
- 0,001 kΩ
- 0,01 kΩ
- Độ chính xác
- 0,9 % + 2
- 0,9 % + 1
- 0,9 % + 1
- ĐIỆN DUNG3
- Dải đo
- 1000 nF
- 10,00 μF
- 100,0 μF
- 9999 μF
- Độ phân giải
- 1 nF
- 0,01 μF
- 0,1 μF
- 1 μF
- Độ chính xác
- 1,9 % + 2
- 1,9 % + 2
- 1,9 % + 2
- 100 μF - 1000 μF: 1,9 % + 2
- > 1000 μF: 5 % + 20
LƯU Ý:
1: Tất cả các dải đo điện áp VChek được chỉ định từ 60 counts đến 100 % dải đo. Vì đầu vào dưới 60 counts không được chỉ định nên có thể bình thường máy đo này và các máy đo hiệu dụng thực khác có thể hiển thị số đo khác không khi que đo bị ngắt kết nối khỏi mạch hoặc que đo cùng bị ngắn mạch.
2: Hệ số đỉnh ≤ 3 tại 4000 counts, giảm tuyến tính xuống 1,5 tại toàn thang đo.
3: Sau khi đo điện áp, bạn cần chờ 1 phút để duy trì độ chính xác của điện trở, điện dung, kiểm tra đi-ốt và tính thông mạch.
- Điện áp tối đa giữa đầu dây bất kỳ và dây nối đất: 600 V
- Màn hình: 3 3/4 digits, 6000 counts, cập nhật 4/giây
- Nhiệt độ hoạt động : -10 °C đến 50 °C (14 °F đến 122 °F)
- Nhiệt độ bảo quản: -40 °C đến 60 °C (-22 °F đến 140 °F)
- Hệ số nhiệt độ: 0,1 x (độ chính xác chỉ định)/°C (< 18 °C hoặc > 28 °C)
- Độ cao hoạt động: 2.000 m
- Độ cao bảo quản: 10.000 m
- Độ ẩm tương đối
- 95 % ở 30 °C
- 75 % ở 40 °C
- 45 % ở 50 °C
- Loại pin: Pin kiềm 9 V, ANSI 1604A / IEC 6F22
- Tuổi thọ pin (Pin kiềm): Thông thường là 300 giờ, không có đèn nền
- Va đập: Chịu va đập rơi ở độ cao 1 m theo IEC 61010-1-2001
- Rung động: Theo MIL-PRF-28800 cho dụng cụ Class 2
- Kích thước (CaoxRộngxDài): 167,1 mm X 85,1 mm X 46,0 mm (6,58 in X 3,35 in X 1,81 in)
- Khối lượng: 13,0 oz (404 g)
- An toàn: Tuân thủ ANSI/ISA 82.02.01 (61010-1) 2004, CAN/CSA-C22.2 No 61010-1-04, UL 61010-1 (2004) và IEC/EN 61010-1 phiên bản thứ hai cho Loại đo III, 600 V, Kháng ô nhiễm độ 2, EMC EN61326-1
- Phụ kiện đi kèm:
- Que đo Fluke TL75
- Bao đựng
- Hướng dẫn sử dụng
- Pin 9V đã lắp sẵn
Dải đo: 600,0 V
Kiểm tra diode: 2,000V
Tính thông mạch: 60,00 kΩ
ĐIỆN DUNG3: 9999 μF
Kích thước : 167,1 mm X 85,1 mm X 46,0 mm
Khối lượng: 13,0 oz (404 g)