- Sản phẩm chính hãng 100%
- Giá luôn tốt nhất
- Tư vấn chuyên nghiệp
- Giao hàng toàn quốc
- Bảo hành & sửa chữa tận tâm
Ampe kìm Fluke 353
Hãng: Fluke
Mã sản phẩm: Fluke 353
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Còn hàng
Ampe kìm Fluke 353 hay còn gọi là ampe kìm hiện số điện tử Fluke 353. Đây là dụng cụ đo đa năng và ứng dụng để đo dòng điện lớn. Ngoài ra, Fluke 353 còn có khả năng đo điện áp, tần số, điện trở… đo dòng điện hiệu dụng lớn lên đến 1400A/AC và 2000A/DC.
Đặc điểm thiết kế của ampe kìm Fluke 353
Đặc biệt, mỏ kìm rộng và cực kỳ chắc chắn, dễ dàng kẹp ampe kìm vào các dây dẫn có kích thước lớn – thường là các dây tải công suất cao. Fluke 353 là một thiết bị hoàn hảo để đo kiểm các dòng điện lớn mà vẫn đảm bảo an toàn cũng như độ chính xác của phép đo.
Ampe kìm Fluke 353 là thiết bị đo kiểm tra dòng điện hoàn hảo
Có thể đo chính xác các giá trị cực đại bằng cách sử dụng chế độ dòng điện khởi động (in-rush), lý tưởng cho động cơ và tải điện cảm ứng. Dụng cụ đo Fluke 353 cũng đo điện áp và điện trở, giúp thiết bị này trở thành một ampe kìm lý tưởng cho các công ty dịch vụ, nhà thầu điện và kỹ thuật viên bảo trì công nghiệp.
Tính năng hoạt động của ampe kìm Fluke 353
- Xử lý một cách đáng tin cậy nhiều ứng dụng dòng điện lớn với 2000 A ac + dc hiệu dụng thực, 1400 A AC và 2000 A DC
- Khả năng của kìm lớn 58 mm (2,3 inch) phù hợp với các dây dẫn lớn hoặc nhiều dây dẫn
- Định mức CAT IV 600 V, CAT III 1000 V để bảo vệ người dùng tốt hơn
- Chức năng đo dòng điện khởi động ghi lại dòng điện quá điện áp khi ‘bật nguồn’ với độ chính xác và khả năng lặp lại
- Đo chính xác tần số lên đến 1 kHz để khắc phục sự cố một cách tối ưu
- Phân tích nhanh số đo bằng các hàm MIN, MAX và AVG
- Màn hình lớn có đèn nền cho phép nhìn dễ dàng rõ thông số ampe kìm Fluke trong các khu vực chiếu sáng kém
- Sử dụng đặc điểm giữ màn hình để ghi lại số đo ngay cả khi không thể xem màn hình
- Sử dụng bộ lọc thông thấp để giảm tải nhiễu và ổn định số đo
Hướng dẫn sử dụng ampe kìm Fluke 353
Đo dòng điện AC hoặc DC
Để tiến hành thực hiện đo dòng xoay chiều hoặc dòng DC với ampe kìm Fluke này bạn thực hiện các bước sau:
Bước 1: Xoay công tắc chức năng về dòng điện và chọn dải đo thích hợp.
Bước 2: Mở hàm kẹp bằng cách nhấn nhả hàm. Sau đó, chèn dây dẫn cần đo vào.
Bước 3: Đóng kẹp kín và giữ cho dây dẫn thẳng bằng cách sử dụng hàm căn chỉnh.
Bước 4: Đọc kết quả hiển thị trên màn hình.
Đo dòng điện AC và DC với ampe kìm Fluke 353
Lưu ý:
- Nếu đo dòng điện xoay chiều hoặc AC+DC, nhấn Hz xem tần số trên màn hình.
- Nếu dòng điện đang di chuyển ngược hướng, chỉ đặt 1 dây dẫn vào hàm kẹp để tránh bị điện giật. Nếu dòng điện di chuyển cùng hướng, có thể đặt được nhiều hơn một.
Đo điện áp AC và DC
Để đo điện áp AC và DC bằng ampe kìm Fluke 353, bạn thực hiện theo các bước dưới đây:
Đo điện áp AC/DC chính xác nhờ ampe kìm Fluke 353
Bước 1: Xoay công tắc chức năng đến V~ hoặc V AC+DC.
Bước 2: Kết nối dây dẫn màu đen với chân COM và dây dẫn màu đỏ với chân V.
Bước 3: Đo điện áp bằng cách chạm vào các đầu đo đến điểm kiểm tra mong muốn trên mạch.
Bước 4: Xem kết quả hiển thị trên màn hình.
Kiểm tra liên tục
Cần xả hết tụ điện khi kiểm tra liên tục với Fluke 353
Trước khi tiến hành kiểm tra liên tục, cần đảm bảo nguồn điện được ngắt và tắt cả tụ điện được xả hết. Sau đó, bạn tiến hành thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Kết nối dây dẫn màu đen với chân COM, đàu đỏ đến chân V.
Bước 2: Tháo nguồn khỏi mạch đang được thử nghiệm. Di chuyển núm vặn đến biểu tưởng liên tục (ký hiệu như sóng âm thanh).
Bước 3: Kết nối các đầu dò trên toàn mạch.
Bước 4: Nếu điện trở <30, tiếng bíp sẽ xuất hiện, điều đó có nghĩa là ngắn mạch. Nếu hiển thị OL, tức là mạch đang mở.
Cảnh báo an toàn khi thực hiện đo với ampe kìm Fluke 353
Để tránh các sự cố khi tiến hành đo, kiểm tra với ampe kìm Fluke 353, bạn cần:
- Không nên tự tháo thiết bị để sửa chữa nếu không chắc chắn nguyên nhân gây nên tình trạng đó. Tốt hơn hết, sau một thời gian sử dụng nên tiến hành hiệu chỉnh lại.
- Khi muốn kiểm tra bên trong của ampe kìm, cần ngắt kết nối sau đó mới tiến hành tháo nắp lưng.
- Để tránh gây hư hỏng cho dụng cụ đo điện, không nên chạm vào bảng mạch.
- Trong trường hợp ampe kìm Fluke 353 không sử dụng trong một thời gian dài, hãy tháo pin và bảo quản thích hợp. Không nên lưu trũ ở môi trường có nhiệt độ hoặc độ ẩm cao.
- Ampe kìm Fluke 353 được xếp hạng bảo vệ CAT IV 600V, CAT III 1000V vì vậy môi trường thích hợp nhất để hoạt động là công nghiệp, thương mại, trạm biến áp…. nơi có nguồn điện công suất lớn.
- Trong quá trình thao tác với thiết bị đo, cần trang bị đồ bảo vệ an toàn như kính, gang tay. Nếu tay ướt, tuyệt đối không thực hiện đo để tránh các sự cố nguy hiểm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA AMPE KÌM FLUKE 353
Thông số kỹ thuật về điện
- Đo dòng điện dc và ac 10 Hz đến 100 Hz: 40 A, 400 A, 2000 A; 1400 ac rms
- Hệ số đỉnh (50/60 Hz): 40 A, 400 A, 2000 A; 1400 ac rms
- Đo dòng điện ac 100,1 Hz đến 1 kHz: 40 A, 400 A, 2000 A; 1400 ac rms
- Đo tần số: 5,0 Hz đến 1 kHz
Thông số kỹ thuật chung
- Pin: Sáu pin 1,5 V AA NEDA 15 A hoặc IEC LR6
- Tuổi thọ pin (khi sử dụng bình thường, đèn nền tắt): 100 giờ
- Que đo: Định mức ở 1000 V
- Khối lượng: 0,814 kg (1,8 lb)
- Kích thước kìm: 58 mm (2,28 inch)
- Kích thước (DxRXS): 300 mm x 98 mm x 52 mm (12 inch x 3,75 inch x 2 inch)
- Định mức an toàn: IEC 61010-2-032, 600 V CAT IV, 1000 V CAT III
Thông số kỹ thuật về môi trường
- Nhiệt độ vận hành: 32 °F đến + 122 °F (0 °C đến +50 °C)
- Nhiệt độ bảo quản: - 4 °F đến + 140 °F (-20 °C đến +60 °C)
- Độ ẩm vận hành: 0% đến 95% (không ngưng tụ)
- Độ cao vận hành: 2000 m
- Độ cao bảo quản: 10.000 m
- Định mức IP: 42 (chỉ sử dụng trong nhà)
- Yêu cầu kiểm tra va đập: 1 m
- EMI, RFI, EMC: FCC phần 15, IEC/EN 61326-1:1997 hạng B, IEC/EN 61326:1997 3V/m, tiêu chí hiệu suất B, EN61325
- Hệ số nhiệt độ
- Dòng điện: 0,1 % số đo/°C ngoài khoảng 22 °C đến 24 °C
- Điện áp: 0,1 % số đo/°C ngoài khoảng 22 °C đến 24 °C
- Bộ sản phẩm Fluke 353 bao gồm:
- Ampe kìm Fluke 353
- Túi đựng mềm C43
- 6 pin AA
- Hướng dẫn sử dụng
Đo dòng điện DC/AC: 10 Hz đến 100 Hz: 40 A, 400 A, 2000 A; 1400 ac rms
Hệ số đỉnh (50/60 Hz): 40 A, 400 A, 2000 A; 1400 ac rms
Đo dòng điện AC: 100,1 Hz đến 1 kHz: 40 A, 400 A, 2000 A; 1400 ac rms
Đo tần số: 5,0 Hz đến 1 kHz