- Sản phẩm chính hãng 100%
- Giá luôn tốt nhất
- Tư vấn chuyên nghiệp
- Giao hàng toàn quốc
- Bảo hành & sửa chữa tận tâm
Máy đo độ đục để bàn Hanna HI83414
Hãng: Hanna
Mã sản phẩm: HI83414
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Hết hàng
Hanna HI83414 là một máy đo độ đục để bàn rất tiên tiến của Hanna. Máy có thiết kế đặc biệt giúp đo được cả độ đục và nồng độ Chlorine dù ở thang thấp.
ĐẶC ĐIỂM CỦA MÁY ĐO ĐỘ ĐỤC HANNA HI83414
- Hanna HI83414 có cấu tạo tương tự như một máy quang đo với một hệ thống quang học tiên tiến có khả năng hạn chế các hiện tượng nhiễu ánh sáng và màu sắc giúp đảm bảo kết quả đo luôn chính xác và ổn định.
- Máy đo chất lượng nước Hanna này có thể kết hợp đo độ đục và đo màu để thực hiện kiểm tra được các thông số quan trọng khác của mẫu nước.
- HI83414 được thiết kế để đáp ứng theo tiêu chuẩn USEPA và áp dụng phương pháp chuẩn cả cho độ đục và các phép đo màu để thực hiện đo các chỉ tiêu chất lượng của nước
- Máy đo độ đục Hanna HI83414 có thang đo khá rộng và có nhiều chế độ đo khác nhau. Tùy theo loại mẫu và yêu cầu về độ chính xác, tính chất công việc, bạn có thể lựa chọn các chế độ đo: đo bình thường, đo liên tục hoặc tín hiệu đo trung bình.
- Hiệu chuẩn máy cũng có thể được thực hiện tại 2 hay nhiều điểm tùy theo yêu cầu của người dùng.
- Máy cũng có đèn chỉ thị để giúp người dùng nhận biết chế độ đo và tiến trình đo.
Máy đo độ đục Hanna HI83414
ỨNG DỤNG CỦA MÁY ĐO ĐỘ ĐỤC HANNA HI83414
Máy đo độ đục Hanna HI83414 được sử dụng nhiều trong để kiểm tra và đánh giá chất lượng nước trong sinh hoạt, đặc biệt nước trong bể thủy sinh, trong thủy sản. Nhờ có thiết bị hiện đại này mà người dùng nhanh chóng có được những cách cải tạo nước để phù hợp với từng giống nuôi, đáp ứng hiệu quả trong hoạt động sản xuất.
Thang đo
- Non Ratio Mode
0.00 to 9.99; 10.0 to 40.0 NTU;
0.0 to 99.9; 100 to 268 Nephelos
0.00 to 9.80 EBC
Ratio Mode:
0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 4000 NTU
0.0 to 99.9; 100 to 26800 Nephelos
0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 980 EBC
Free and Total Cl: 0.00 to 5.00 mg/L (ppm)
Độ phân giải:
- Non Ratio Mode: 0.01; 0.1 NTU; 0.1; 1 Nephelos; 0.01 EBC
- Ratio Mode: 0.01; 0.1; 1 NTU; 0.1; 1 Nephelos; 0.01; 0.1, 1 EBC
- Free and Total Cl: 0.01 mg/L (ppm) from 0.00 to 3.50 mg/L (ppm) và 0.10 above 3.50 mg/L (ppm)
Độ chính xác ở 25 oC:
- Độ đục:
±2% of reading plus 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC)
±5% of reading above 1000 NTU (6700 Nephelos; 245 EBC)
- Free and Total Cl: ±0.03 mg/L or ±3% of reading
Phương Pháp:
- Độ đục: Nephelometric method (900) or Ratio Nephelometric Method (900 &1800), Adaptation of the USEPA Method 108.1 and Standard Method 2130 B
- Free and Total Cl: adaptation of the USEPA Method 330.5 and Standard Method 4500-Cl G
Đèn chỉ thị:
- Độ đục: silicon photocell
- Free and Total Cl: silicon photocell with 525 nm narrow band interference filters
Standards:
- Độ đục: <0.1, 15, 100, 750 and 2000 NTU
- Free and Total Cl: 1.00 mg/L free/total chlorine
Hiệu chuẩn:
- Độ đục: 2 ,3, 4 hoặc 5 điểm hiệu chuẩn
- Free and Total Cl: one-point calibration
Thang đo độ đục lựa chọn: automatic
Khả năng lập lại: ±1% of reading or 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC) whichever is Greater
Stray Light: < 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC)
Mode đo: Bình thường, trung bình, liên tiếp
Đèn nguồn Hiển thị: tungsten filament lamp / greater than 100,000 readings, 40 x 70 mm graphic LCD (64 x 28 pixels) with backlight
Log Memory: 200 records
Kết nối PC: USB
Môi trường: 0 oC (32 oF) – 50 oC (122 oF) – 50 oC (122 oF) max 95% RH non-condensing
Nguồn: 230 V/50 Hz hoặc 115 V/60 Hz 20 W; tự động tắt sau 15 phút không sử dụng
Kích thước: 230 x 200 x 145 mm
Trọng lượng: 2.5 Kg