- Sản phẩm chính hãng 100%
- Giá luôn tốt nhất
- Tư vấn chuyên nghiệp
- Giao hàng toàn quốc
- Bảo hành & sửa chữa tận tâm
Máy đo độ cứng Brinell Huatec XHB3000
Hãng: Huatec
Mã sản phẩm: XHB3000
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Hàng đặt
Máy đo độ cứng Brinell Huatec XHB3000 là thiết bị kiểm tra độ cứng sử dụng phương pháp Brinell được ứng dụng rộng rãi tại các viện nghiên cứu khoa học và các phòng thí nghiệm trường đại học
CHI TIẾT SẢN PHẨM XHB3000:
- Màu: trắng
- Dải đo: (8~650)HBW
- Chiều cao mẫu vật tối đa: 225mm
- Nguồn điện và điện áp: AC220/100V/50-60Hz
PHẠM VI SỬ DỤNG CỦA THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘ CỨNG XHB3000 HUATEC
Phép đo độ cứng Brinell chỉ ra độ lõm lớn nhất trong số tất cả các thử nghiệm độ cứng có thể phản ánh các tính năng toàn diện của vật liệu, và thử nghiệm không bị ảnh hưởng bởi micro đi-ốt tổ chức và độ không đồng đều của cấu trúc mẫu vật; và do đó đây là một phép đo độ cứng với độ chính xác cao. Kiểm tra độ cứng Brinell được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp như luyện kim, rèn, đúc, thép không gỉ và kim loại màu, cũng như trong các phòng thí nghiệm, trường đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu khoa học.
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA MÁY ĐO DỘ CỨNG BRINELL XHB3000
- XHB3000 - máy đo độ cứng Brinell là một thể thống nhất giữa cấu trúc cơ khí chính xác với điều khiển máy tính nhờ vào hệ thống mạch điện tử, cơ khí, và quang học, do đó đây là chiếc máy đo độ cứng brinell tiên tiến nhất trên thế giới hiện nay
- Thiết bị này sử dụng ứng dụng lực kiểm tra cơ giới không có khối chuẩn trọng lượng và sử dụng cảm biến nén độ chính xác 0,5 to để phản hồi thông tin và hệ thống điều khiển CPU để tự động bù cho lực kiểm tra bị mất trong quá trình kiểm tra.
- Độ lõm được đo trực tiếp trên thiết bị thông qua kính hiển vi, và màn hình LCD chỉ ra đường kính, giá trị độ cứng và bảng so sánh 17 phép đo độ cứng khác nhau cũng như dải HBW (giá trị độ cứng) được hiển thị tự động bên dưới dạng các cài đặt trước hiện tại
- Có thể đặt trước thời gian dừng tải và cường độ ánh sáng trên trang cửa sổ, và thiết kế bảng chọn F / D2 để tạo thuận lợi cho hoạt động của người dùng
- Máy đo độ cứng được hoàn thành với giao diện nối tiếp cổng RS232 được kết nối với PC để đọc lần cuối, máy in và bộ lưu trữ ngày
CÁC PHỤ KIỆN CHÍNH:
- Bàn đo: bàn lớn, nhỏ và bàn chữ V (mỗi loại 1)
- Mũi đo tròn hợp kim thép cứng: Φ2.5mm, Φ5mm and Φ10mm mỗi loại 1
- 1 Kính hiển vi: 20X
- 2 khối chuẩn đo độ cứng.
Dải đo: (8~650)HBW
Lực đo: 612.9N(62.5Kgf), 980N(100Kgf), 1226N(125Kgf), 1839N(187.5Kgf), 2452N(250Kgf), 4900N(500Kgf), 7355N(750Kgf), 9800N(1000Kgf), 14700N(1500Kgf), 29400N(3000kgf)
Độ chính xác của giá trị độ cứng hiển thị:
- HBW ≤ 125: ± 3% với độ lặp lại ≤ 3.5%
- 125<HBW≤225: ± 2.5% với độ lặp lại ≤ 3.0
- HBW > 225: ± 2.0 với độ lặp lại ≤ 2.5
Chiều cao tối đa của mẫu vật: 225mm
Khoảng cách tối đa từ trung tâm mũi đo đến bảng điều khiển dụng cụ: 135mm
Độ phóng đại kính hiển vi: 20X
Giá trị độ chia tối thiểu của bánh xe chuyền động của kính hiển vi: 0.00125mm
Nguồn điện và điện áp: AC220/100V/50-60Hz