- Sản phẩm chính hãng 100%
- Giá luôn tốt nhất
- Tư vấn chuyên nghiệp
- Giao hàng toàn quốc
- Bảo hành & sửa chữa tận tâm
Máy đo độ cứng Brinell Huatec HBA-3000A




Hãng: Huatec
Mã sản phẩm: HBA-3000A
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Hàng đặt
Máy đo độ cứng Brinell Huatec HBA-3000A là thiết bị kiểm tra độ cứng tự động đáp ứng tiêu chuẩn ISO6506 ASTM E-10
THÔNG TIN CHI TIẾT MÁY ĐO ĐỘ CỨNG HUATEC HBA-3000A
- Tiêu chuẩn: ISO6506 ASTM E-10
- Phương pháp đo: tự động
- Dải đo: 3.18HBW~658HBW
- Độ chính xác của phép đo tạo lõm: ±0.5%
- Màu: trắng
- Trọng lượng tịnh: 120 Kgs
- Kích thước: 530mm×260mm×750mm
Đo độ cứng bằng Brinell tạo ra vết lõm lớn nhất trong số các phương pháp đo độ cứng khác. Nó phản ánh những đặc điểm nổi bật của vật liệu và không bị ảnh hưởng bởi cấu trúc vi mô và sự không đồng nhất của mẫu vật. Do đó, thiết bị đạt độ chính xác cao và được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp như luyện kim, rèn, đúc, thép chưa tôi và kim loại màu, cũng như trong các phòng thí nghiệm, trường đại học và các viện nghiên cứu khoa học.
ĐẶC ĐIỂM CỦA MÁY ĐO ĐỘ CỨNG HUATEC HBA-3000A
Máy đo độ cứng Brinell model HBA-3000A phù hợp với:
- ISO6506 Vật liệu kim loại - Kiểm tra độ cứng của Brinell
- ASTM E-10 Phương pháp đo độ cứng của vật liệu kim loại Brinell
Được trang bị hệ thống đo tạo lõm Brinell đặc biệt có thể đo lường độ lõm Brinell một cách chính xác, nhanh chóng, đáng tin cậy. Đây là một phương pháp đo mới bằng cách sử dụng camera CCD để chụp ảnh cảm ứng, thay vì đọc đường kính từ kính hiển vi quang học do người thao tác sau đó tính toán giá trị thử nghiệm.
- Máy đo HBA-3000A có thể kết nối bất kỳ PC nào với cổng USB và chạy phần mềm SPC, khi đó xem như là phần mềm đặc biệt cung cấp thao tác đơn giản nhất
- Cả hai chế độ thử nghiệm đơn và thử nghiệm hàng loạt đều có sẵn
- Cài đặt dung sai, phân biệt và báo động
- Các giá trị thống kê như Max, Min, Average, R và S có sẵn
- Chuyển đổi kết quả thử nghiệm sang các thang đo khác, chẳng hạn như HRC, HRB, HRA, HV, b
- Tất cả các kết quả đo và hình ảnh vết lõm được lưu tự động
- Báo cáo thử nghiệm được tạo ở định dạng Microsoft EXCEL, có thể được chỉnh sửa, sao chép, in như bạn muốn
- Cập nhật phần mềm tự do
PHỤ KIỆN CHUẨN:
- Máy chính: 1
- Khối chuẩn: 125-350HBW10/3000 1
- Khối chuẩn: 125-350HBW10/1000 1
- Mũi đo hợp kim tròn Ф10mm: 1
- Vít lắp cho mũi đo: 1
- Tua vít lắp mũi đo: 1
- Đe phẳng 80mmx185mm 1
- Đĩa CD
- USB chìa khóa 1
- Cáp USB
- Dây điện: 1
- Chắn bụi: 1
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN:
- Đe chữ V 80mmx185mm
- Khối chuẩn đo các giá trị khác
- Mũi đo hợp kim tròn Ф5mm
- Mũi đo hợp kim tròn Ф2.5mm
- Bi hợp kim tròn Ф10mm
- Bi hợp kim tròn Ф5mm
- Bi hợp kim tròn Ф2.5mm
Tải:
- 3000kgf (29400N), 1500Kgf (14700N), 1000Kgf (9800N), 750Kgf(7355N),
- 500Kgf (4900N), 250Kgf (2452N), 187.5Kgf (1839N), 125Kgf (1226N),
- 100Kgf (980N), 62.5Kgf(612.9N)
Thời gian dừng tải: 2s~99s, có thể được cài đặt và lưu
Mũi đo hợp kim tròn: 10mm
Dải đo: 3.18HBW~658HBW
Độ chính xác của phép đo tạo lõm: ±0.5%
Độ chính xác của giá trị độ cứng Brinell:
Khoảng độ cứng (HBW) sai số (%) lặp lại (%)
- ≤ 125 ± 2.5 ≤3.0
- 125<HBW≤225 ± 2.0 ≤2.5
- > 225 ±1.5 ≤2.0
Chiều cao đo tối đa: 200 mm
Độ sâu đo tối đa: 140 mm
Kích thước: 530mm×260mm×750mm
Nguồn điện: 220/110 V, 50/60 Hz, 4A
Trọng lượng: 120kg
Khối chuẩn: 125-350HBW10/3000, 125-350HBW10/1000