- Sản phẩm chính hãng 100%
- Giá luôn tốt nhất
- Tư vấn chuyên nghiệp
- Giao hàng toàn quốc
- Bảo hành & sửa chữa tận tâm
Máy đo độ cứng nước Hanna HI96735
Hãng: Hanna
Mã sản phẩm: HI96735
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Hết hàng
Máy đo độ cứng nước Hanna HI96735 là một quang kế cầm tay có chức năng đo độ cứng của nước. Máy có một hệ thống quang học tiên tiến; sự kết hợp đặc biệt của một bóng đèn vonfram, một bộ lọc nhiễu băng hẹp, và bộ tách sóng quang silicon đảm bảo cho kết quả chính xác mọi thời điểm.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MÁY ĐO ĐỘ CỨNG TỔNG HANNA HI96735
- Hanna HI96735 áp dụng Phương pháp EPA 130.1 để đo độ cứng tổng từ 0 đến 750 mg/L (ppm) CaCO3.
- Là một máy kiểm tra nước sạch của Hanna, HI96735 sở hữu tính CAL Check™ độc quyền giúp xác nhận và hiệu chuẩn máy với chuẩn NIST, hệ thống cuvet độc quyền.
- Công nghệ lưu trữ dữ liệu GLP giúp lưu lại thông tin dữ liệu chi tiết đến: giờ, ngày, tháng, năm, loại dung dịch hiệu chuẩn.... giúp người dùng có thể xem lại thông tin lần hiệu chuẩn cuối cùng
- Tính năng tự động tắt sau 10 phút không sử dụng khi máy đo độ cứng của nước Hanna đang ở chế độ đo nhằm tiết kiệm pin.
- Máy cũng được cài đặt để hiển thị tình trạng pin, lượng pin còn lại của máy giúp người dùng chủ động nạp/thay thế pin khi cần thiết.
- Đồng hồ đếm giờ - Hiển thị thời gian còn lại trước khi một phép đo được thực hiện. Đảm bảo rằng tất cả các kết quả được lấy tại các khoảng thời gian phản ứng thích hợp khi thực hiện phép đo.
- Tin nhắn báo lỗi - Tin nhắn trên màn hình cảnh báo các vấn đề như không có nắp, zero cao, hoặc chuẩn quá thấp.
- Hiển thị đèn làm mát - Để duy trì các bước sóng mong muốn được sử dụng để hấp thụ nó là cần thiết để đảm bảo thành phần không quá nóng từ nhiệt sinh ra bởi đèn vonfram. Mỗi quang kế được thiết kế để cho phép thời gian tối thiểu cho các thành phần làm mát. Chỉ số đèn làm mát được hiển thị trước khi lấy kết quả.
- Đơn vị đo - Đơn vị đo thích hợp được hiển thị cùng kết quả.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐO ĐỘ CỨNG TỔNG HANNA HI 96735
| Độ cứng LR (P1): 0 to 250 mg/L (ppm) CaCO₃; Độ cứng MR (P2): 200 to 500 mg/L (ppm) CaCO₃; Độ cứng HR (P3): 400 to 750 mg/L (ppm) CaCO₃ |
Độ phân giải | Độ cứng LR (P1): 1 mg/L từ 0 đến 100 mg/L, 5 mg/L từ 100 đến 250 mg/L; Độ cứng MR (P2): 1 mg/L từ 0 đến 100 mg/L, 5 mg/L từ 100 đến 500 mg/L; Độ cứng HR (P3): 5 mg/L |
Độ chính xác | Độ cứng LR (P1): ±5 mg/L ±4% kết quả đo; Độ cứng MR (P2): ±7 mg/L ±3% kết quả đo; Độ cứng HR (P3): ±10 mg/L ±2% kết quả đo |
Nguồn đèn | Đèn tungsten |
Nguồn sáng | tế bào quang điện silicon @ 466 nm |
Phương pháp | EPA 130.1 |
Tự Động Tắt | sau 10 phút ở chế độ đo; sau 1 tiếng ở chế độ chuẩn kể từ lần đo cuối cùng |
Môi Trường | 0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95% không ngưng tụ |
Pin | 9V |
Kích thước | 193 x 104 x 69 mm (7.6 x 4.1 x 2.7”) |
Khối lượng | 360g (12.7oz.) |