Camera nhiệt Fluke TiX 501

1 đánh giá
Giá bán:Liên Hệ

Hãng: Fluke

Mã sản phẩm: Fluke TiX 501

Bảo hành: 12 tháng

Tình trạng: Còn hàng

Hotline
Lợi ích khi mua
  • Sản phẩm chính hãng 100% 
  • Giá luôn tốt nhất
  • Tư vấn chuyên nghiệp
  • Giao hàng toàn quốc 
  • Bảo hành & sửa chữa tận tâm
  • Công ty CP công nghệ THB Việt Nam - CN Hà Nội

    Số 30 Mạc Thái Tổ, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy

    Tel: (024) 3793 8604 - 3219 1220

  • Chi nhánh tại Hồ Chí Minh

    275F Lý Thường Kiệt, P. 15, Quận 11

    Tel: (028) 6686 0682

Camera nhiệt Fluke TiX 501 cho hình ảnh nhiệt độ phân giải cao để hoàn tất công tác kiểm tra một cách tin cậy, đưa ra các quyết định bảo trì công nghiệp, thực hiện công tác kiểm tra chẩn đoán và khắc phục sự cố tòa nhà. Làm việc dễ dàng ở những khu vực bất tiện hay khó tiếp cận với màn hình có khớp nối xoay 240 độ. 

Camera nhiệt Fluke TiX 501 ứng dụng linh hoạt

Fluke TiX 501 giúp kiểm tra nhiều mục tiêu phức tạp hoặc mục tiêu từ những khoảng cách khác nhau. Chụp ảnh rõ ràng và chính xác, lấy nét qua trường nhìn với công nghệ lấy nét MultiSharp™. Camera nhiệt fluke tự động xử lý tập ảnh được lấy nét gần và xa.

Chụp ảnh gần và xa. Fluke TiX 501 là camera cảm biến nhiệt sử dụng ống kính thông minh có thể thay đổi, không cần hiệu chỉnh và mang đến sự linh hoạt cũng như chất lượng hình ảnh cần thiết để thực hiện công tác kiểm tra ở hầu hết mọi môi trường.

Camera nhiệt Fluke TiX 510: Cho hình ảnh nhiệt độ phân giải cao để hoàn tất công tác kiểm tra một cách tin cậy

Camera nhiệt Fluke TiX 501: Cho hình ảnh nhiệt độ phân giải cao

Fluke TIX501 là dòng camera nhiệt có thể phát hiện những khác biệt rất nhỏ về nhiệt độ với khả năng cảm biến nhiệt tiên tiến. Giám sát quy trình bằng tính năng quay video, phát video trực tiếp, điều khiển từ xa, hoặc tự động chụp.

Fluke TiX 501 có thiết kế tối ưu

Fluke TiX 501 đến từ thương hiệu Fluke được thiết kế công thái học đem lại sự linh loạt và thoải mái cho người dùng khi cầm, ngay cả khi chụp ảnh phía trên đầu, trên, dưới và xung quanh những mục tiêu khó tiếp cận. Tận dụng khả năng phân tích và báo cáo với phần mềm cho phép gắn thẻ thiết bị, phát trực tiếp dữ liệu hồng ngoại, phân tích xu hướng và điều khiển camera từ xa.

Đánh giá sản phẩmĐánh giá ngay
Bình luận sản phẩm
Chúng tôi đã nhận được bình luận của bạn
Bình luận sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị trên website!
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Độ phân giải hồng ngoại: 640 x 480 (307.200 điểm ảnh)

SuperResolution: Không

IFOV với ống kính tiêu chuẩn (độ phân giải không gian): 0,93 mRad, D:S 1065:1

Trường nhìn: 34 °H x 24 °V

Khoảng cách lấy nét tối thiểu: 15 cm (khoảng 6 in)

Lấy nét MultiSharp: Không

Lấy nét tự động LaserSharp: Có, cho hình ảnh luôn rõ nét. Trong mọi điểm

Máy đo khoảng cách bằng laser: Có, tính toán khoảng cách đến mục tiêu của bạn cho hình ảnh được lấy nét chính xác và hiển thị khoảng cách lên màn hình

Lấy nét thủ công nâng cao: Có

Kết nối không dây: Có, kết nối đến PC, iPhone® và iPad® (iOS 4s trở lên), Android™ 4.3 trở lên và kết nối WiFi đến LAN* (nếu có)

Tương thích ứng dụng Fluke Connect: Có*, kết nối camera với điện thoại thông minh và ảnh chụp được tự động tải lên ứng dụng ứng dụng Fluke Connect để lưu và chia sẻ

Fluke Connect Assets Tương lai**, tự động gán hình ảnh cho thiết bị, dễ dàng so sánh loại thông số tại một địa điểm và tạo báo cáo thông qua hệ thống trên đám mây.

Tải ảnh lên đám mây tức thì với Fluke Connect: Có, kết nối camera của bạn với mạng WiFi của tòa nhà và ảnh chụp được tự động tải lên hệ thống Fluke Connect để xem trên điện thoại thông minh hoặc máy tính

Tải ảnh lên máy chủ tức thì với Fluke Connect: Có**

Công nghệ IR-Fusion: Có, thêm bối cảnh chi tiết vật thể vào hình ảnh hồng ngoại của bạn

Màn hình cảm ứng: LCD 5,7 inch (14,4 cm) ngang 640 x 480

Thiết kế công thái học Ống kính (có khớp) xoay được 240 °

Độ nhạy nhiệt (NETD)**: ≤ 0,075 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (75 mK)

Mức và dải do: Chọn dải đo theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng

Mức/dải đo của màn hình cảm ứng có thể điều chỉnh: Có. Có thể đặt mức và dải nhiệt độ dễ dàng và nhanh chóng bằng một cú chạm lên màn hình

Tự động chuyển đổi nhanh giữa chế độ thủ công và tự động: Có

Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh chóng trong chế độ thủ công: Có

Dải đo tối thiểu (trong chế độ thủ công): 2,0 °C (3,6 °F)

Dải đo tối thiểu (trong chế độ tự động): 3,0 °C (5,4 °F)

Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng thường): 5MP

Tỷ lệ khung hình: Phiên bản 60 Hz hoặc 9 Hz

Con trỏ laser: Có

Đèn LED (chiếu sáng): Có

Thu phóng kỹ thuật số: 2x

Chụp ảnh và lưu dữ liệu

Tùy chọn bộ nhớ mở rộng: Thẻ nhớ micro SD 4GB có thể tháo rời, thẻ nhớ flash bên trong 4 GB, khả năng lưu vào thẻ USB flash, tải lên để lưu trữ vĩnh viễn

Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnh: Có, chỉnh sửa và phân tích các hình ảnh đã chụp trên camera

Định dạng tập tin hình ảnh: bmp, jpeg, is2, is3, AVI

Xem lại bộ nhớ: Xem ảnh thu nhỏ và toàn màn hình

Phần mềm: Phần mềm báo cáo và phân tích đầy đủ với khả năng truy cập đến hệ thống Fluke Connect

Phân tích và lưu dữ liệu đo phóng xạ trên máy tính: Có

Xuất các định dạng tập tin bằng phần mềm: Fluke Connect Bitmap (.bmp), GIF, JPEG, PNG, TIFF

Chú thích bằng giọng nói: Thời gian ghi tối đa là 60 giây trên mỗi ảnh; với chức năng phát lại để xem trên camera; có sẵn tùy chọn bộ tai nghe có kết nối Bluetooth nhưng không bắt buộc

IR-PhotoNotes: Có - 2 ảnh

Chú thích bằng chữ: Có. Bao gồm các phím tắt tiêu chuẩn cũng như nút bấm có thể lập trình được của người dùng

Quay video và định dạng: Tiêu chuẩn

Thao tác điều khiển từ xa: Hiển thị từ xa qua Fluke Connect

Tự động chụp (nhiệt độ và khoảng thời gian): Không

Hộp công cụ MATLAB® và LabVIEW®: Kết hợp dữ liệu camera, video và hình ảnh hồng ngoại vào phần mềm để hỗ trợ phân tích nghiên cứu và phát triển

Pin

Pin (thay được tại chỗ, có thể sạc lại): Hai bộ pin lithium ion thông minh với màn hình LED năm đoạn để hiển thị mức sạc

Thời lượng pin: 2-3 giờ mỗi pin (thời lượng pin thực tế khác nhau tùy vào cài đặt và mức sử dụng)

Thời gian sạc pin: 2,5 giờ để sạc đầy

Hệ thống sạc pin: Bộ sạc hai pin hoặc sạc trong máy chụp. Cục sạc tự động 12 V tùy chọn

Vận hành AC: Vận hành bằng bộ cấp điện AC đi kèm (100 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz)

Tiết kiệm điện:  Người dùng có thể chọn giữa chế chờ và tắt

Đo nhiệt độ

Phạm vi đo nhiệt độ (không được hiệu chỉnh xuống dưới -10 °C): -20 °C đến +650 °C

(-4 °F đến +1.202 °F)

Độ chính xác: ± 2 °C hoặc 2 % (ở nhiệt độ danh định 25°C, tùy theo giá trị nào lớn hơn)

Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hình: Có (cả giá trị và bảng)

Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình: Có

Chỉnh hệ số truyền dẫn trên màn hình: Có

Biểu đồ nhiệt độ dạng đường thẳng: Không

Bảng màu

Bảng màu tiêu chuẩn 8: Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược

Bảng màu Ultra Contrast 8: Ironbow Ultra, Xanh-Đỏ Ultra, Tương phản cao Ultra, Hổ phách Ultra, Hổ phách đảo ngược Ultra, Kim loại nóng Ultra, Thang độ xám Ultra, Thang độ xám đảo ngược Ultra

Ống kính thông minh

Ống kính cận cảnh Macro–25: 25 MAC2: Có

Ống kính tầm xa 2 x: TELE 2: Có

Ống kính tầm xa 4 x: TELE4: Có

Ống kính góc rộng: WIDE 2: Có

Thông số kỹ thuật chung

Cảnh báo bằng màu sắc (cảnh báo nhiệt độ): Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp và đẳng nhiệt (trong phạm vi)

Dải quang phổ hồng ngoại: 7,5 μm đến 14 μm (sóng dài)

Nhiệt độ vận hành: -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F)

Nhiệt độ bảo quản: -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) không có pin

Độ ẩm tương đối: 10 % đến 95 % không ngưng tụ

Đo nhiệt độ điểm trung tâm: Có

Điểm nhiệt độ Đánh dấu điểm nóng và lạnh, riêng biệt

Điểm đánh dấu do người dùng xác định: 2 điểm đánh dấu xác định người dùng

Các khung đo do người dùng xác định: Khung đo có thể mở rộng-thu nhỏ với màn hình hiển thị nhiệt độ TỐI THIỂU-TỐI ĐA-TRUNG BÌNH

Hộp đựng cứng: Hộp cứng kín khí, đạt mức IP67, độ bền cao với xốp chèn tùy chỉnh

An toàn: IEC 61010-1: Mục điện áp quá mức II, Ô nhiễm mức độ 2

Tương thích điện từ: IEC 61326-1: Môi trường Điện từ (EM) cơ bản. CISPR 11: Nhóm 1, Lớp A

RCM Úc: IEC 61326-1

US FCC: CFR 47, Phần 15 Phần phụ B

Độ rung: 0,03 g2/Hz (3,8 g), 2,5 g IEC 60068-2-6

Va đập: 25 g, IEC 68-2-29

Rơi: Được chế tạo với khả năng rơi từ độ cao 1 mét (3,3 feet) với ống kính tiêu chuẩn

Kích thước (Cao x Rộng x Dài): 27,3 cm x 15,9 cm x 9,7 cm (10,8 in x 6,3 in x 3,8 in)

Trọng lượng (kèm pin): 1,54 kg (3,4 lb)

Phân loại: IEC 60529: IP54 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng)

Ngôn ngữ hỗ trợ: Tiếng Czech, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ


Tìm kiếm nhiều:Máy khoan pinMáy khoan bê tông pinMáy khoan Bosch   Máy khoan bê tôngMáy khoan makitaMáy khoan bê tông MakitaMáy khoan động lực Máy bắt vít Máy mài BoschMáy mài góc Bosch Máy mài Makita Máy mài góc Makita Máy cắt sắt Máy cưa BoschMáy cắt Bosch Máy rửa xe Karcher K2 Máy hàn Hồng Ký Cân bàn điện tử Thang nhôm rút Máy rửa xe Máy rửa xe cao áp Máy đo khoảng cách BoschMáy đo khí Senko
Zalo