- Sản phẩm chính hãng 100%
- Giá luôn tốt nhất
- Tư vấn chuyên nghiệp
- Giao hàng toàn quốc
- Bảo hành & sửa chữa tận tâm
Đồng hồ đo điện trở đất Kyoritsu 4106
Hãng: Kyoritsu
Mã sản phẩm: Kyoritsu 4106
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Còn hàng
Đồng hồ đo điện trở đất Kyoritsu 4106: là thiết bị đo điện trở đất cần thiết để duy trì độ an toàn, tính mạng cũng như ngăn ngừa hư hỏng thiết bị. Kyoritsu 4106 là đồng hồ đo điện trở đất và điện trở suất 6 dải (điện áp lên đến 200k Ω), có chuẩn bảo vệ IP54, với màn hình đồ họa lớn có đèn sau, thanh nối đất độ nhạy cao giúp làm giảm đáng kể thời gian cần thiết để hoàn thành các phép đo điện trở đất...cùng nhiều tính năng ưu việt khác. Kyoritsu 4106 là máy đo điện trở đất hiển thị dạng số (đồng hồ điện tử ). Bộ sản phẩm Kyoritsu 4106 được đựng trong bao mềm.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN TRỞ ĐẤT KYORITSU 4106
- Máy đo điện trở đất và điện trở suất có dòng thử nghiệm cao lên đến 80mA cho độ phân giải 0,001Ω trên phạm vi 2Ω.
- Phương pháp lọc nâng cao (dựa trên Biến đổi Fourier nhanh FFT) làm giảm nhiễu để có được các phép đo ổn định.
- Chọn tự động và chọn thủ công tần số hiện tại thử nghiệm theo bốn băng tần (94/105/111 / 128Hz). Ở chế độ Tự động, KEW 4106 sẽ chọn Tần số phù hợp nhất.
- Một số kết quả phụ có thể được hiển thị trên màn hình: Điện trở của các que nối đất phụ, Tần số dòng thử, Điện áp và Tần số nhiễu (ồn), Rk điện trở dư, v.v.
- Cảnh báo về tiếng ồn quá mức và điện trở que tiếp đất phụ trợ cao.
- Màn hình đồ họa lớn với đèn nền để đọc ở khu vực thiếu sáng.
- Có thể lưu tới 800 kết quả đo trong bộ nhớ và gọi lại trên màn hình. Các kết quả được lưu trữ có thể được chuyển đến máy tính bằng phần mềm "Kew Report" và bộ chuyển đổi USB (Model 8212-USB) đi kèm.
- Đồng hồ đo điện trở đất Kyoritsu có thiết kế mạnh mẽ với chuẩn bảo vệ IP54, điều này giúp người dùng yên tâm hơn khi sử dụng thiết bị này.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BỘ MÁY ĐO ĐIỆN TRỞ ĐẤT KYORITSU 4106
CHÚ THÍCH:
(* 1) Điện trở đất phụ là 100Ω với hiệu chỉnh Rk
(* 2) Tùy thuộc vào Rg đo được. Khoảng [a] giữa các que tiếp đất phụ là 1,0 - 30,0m
(* 3) Thiết bị này KHÔNG được thiết kế để đo điện áp đường dây trên các nguồn điện thương mại.
- PHƯƠNG PHÁP ĐO
- Điện trở đất: Phương pháp giảm tiềm năng (dòng điện và điện áp được đo thông qua các đầu dò)
- Phương pháp đo điện trở suất trái đất (ρ): Phương pháp 4 cực của Wenner
- Loạt nhiễu điện áp (điện áp đất)
- Bộ chỉnh lưu RMS (giữa các Thiết bị đầu cuối E-S)
- Dung lượng bộ nhớ: 800 dữ liệu
- Truyền dữ liệu: cồng kết nối USB quang học 8212
- Hiển thị LCD: Ma trận điểm 192 × 64 đơn sắc
- Biểu thị vượt quá dải: "OL"
- Bảo vệ quá tải: giữa các cực E-S (P) và giữa các cực E-H (C) AC280V / 10 giây.
- Tiêu chuẩn áp dụng:
- IEC 61010-1 CAT III 300V, CAT IV 150V cấp độ ô nhiễm 2
- IEC 61010-031, IEC 61557-1, 5, IEC 61326-1 (EMC), IEC 60529 (IP54)
- Nguồn điện: DC12V : pin khô mangan AA (R6) × 8 (tắt nguồn tự động: xấp xỉ 5 phút)
- Kích thước: 167(L) × 185(W) × 89(D) mm
- Khối lượng: xấp xỉ 900g (tính cả pin)
- Phụ kiện:
- 7229A (Đo điện trở đất chính xác),
- 7238A (đầu đo đơn giản),
- 8032 (Que tiếp đất phụ trợ [2 que/ bộ])×2 bộ (tổng cộng 4 que),
- 8200-04 (cuộn dây [4 chiếc])×1 bộ,
- 8212-USB (cổng kết nối USB với phần mềm "KEW Report"),
- 9121 (dây đeo vai),
- 9125 (bao đựng),
- R6 × 8, Hướng dẫn sử dụng, chứng nhận hiệu chuẩn.